Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Gỗ Lim Tali dạng lóng, dài: 3.4-9.2M, đường kính: 56-131CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum ivorense ). Khối lượng: 460.303M3/184,121.20EUR
|
M3
|
496
|
CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Gỗ lim tròn tali ĐK 60cm trở lên dài 5.5m trở lên hàng không nằm trong danh mục cites ( Erythrophleum ivorense)
|
M3
|
446
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Gỗ lim tròn Châu Phi - Tali Logs (Erythrophleum Ivorense), đường kính từ 50 cm trở lên, dài từ 3m trở lên, hàng không nằm trong danh mục CITES, khối lượng 250.253 M3 = 125,126.50 EUR
|
M3
|
621
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Gỗ WENGE dạng lóng. Tên KH: Millettia laurentii. Đường kính 30 cm trở lên. Dài 3 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. 238.582 CBM
|
M3
|
1,019
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Gỗ tròn cherry, 205.6m3
|
M3
|
900
|
KHO CTY NEW DECOR
|
DAP
|
Gỗ cẩm( Tên khoa học: GUIBOURTIA COLEOSPERMA) đã cắt thành khúc, đẽo vuông thô ,chưa bào. hàng không thuoc danh muc CITES. MỚI 100%
|
TAN
|
350
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Gỗ gõ đỏ DOUSSIE xẻ dày 30 cm trở lên rộng 30 cm trở lên, dài 220 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Africana . Gỗ nhóm 1. Hàng không thuộc CITES, Hàng mới 100%,
|
M3
|
910
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ dẻ gai xẻ sấy loại AB (Fagus Sp): Dày: 26mm Dài:(3000-5000)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
439
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ óc chó xẻ sấy loại 2A (Juglans nigra) Dày: 5/4'' x 7''-11'' x 4'-12'.Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
900
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ dương xẻ (YELLOW POPLAR LUMBER) (tên khoa học Liriodendron Tulipifera) (chưa qua xử lý làm tăng độ rắn): 25,4 x (101,6->406,4) x (2133,6-> 4876,8)mm
|
M3
|
275
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ sấy - Oak SQUARE EDGED AD ( Tên khoa học: Quercus), dày 26 mm, dài từ 1,3 mét trở lên
|
M3
|
536
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi (Oak Lumber), (26mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 155,90 m3)
|
M3
|
382
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ Sồi trắng ( Quercus spp ) FSC 100% , xẻ sấy chưa bào , dài từ 2.0m trở lên, rộng 120mm trở lên , COM 1, dày 22mm, số lượng thực tế trên invoice : 104,198m3 x 470EUR = 48.973,06EUR
|
M3
|
582
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Xẻ - Quercus sp (27-210 x 2200-5700)mm (94.8m3)
|
M3
|
755
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ (tên K/H:Quercus robur) 100% PEFC DC-COC-000482/1, Loại ABC, dày 22mm, chiều rộng 120mm trở lên, chiều dài 2000mm trở lên
|
M3
|
530
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CIF
|
Gỗ Sồi Trắng xẻ, sấy. Dày 26mm, rộng 7,6-38cm, dài 1,8-4,8m. Tên KH: Quercus sp
|
M3
|
270
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ sồi trắng (White Oak) xẻ sấy ,loại 2C (Tên khoa học: Quercus Alba.) ,5/4" rộng ''7.62''-''45.72''cm ; dài 1.83m - 4.88m. Gỗ sồi không thuộc công ước Cites.khối lượng thực nhập 143.498m3.
|
M3
|
590
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thích xẻ thanh dày 31.75mm, dài 3.00m (PACIFIC COAST MAPLE), tên khoa học: Acer spp, mới 100%
|
M3
|
439
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ xẻ. Gỗ Thích Châu Âu (Maple) AB Grade KD .Tên khoa học: Acer sp. Dày 32mm. Dài 2,6 - 5,9m. Rộng 7-42cm. Gỗ nhóm 4 , không thuộc danh mục CITES. Số lượng NK thực tế 28,273 m3.
|
M3
|
600
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thích xẻ
|
M3
|
312
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ - FRENCH ASH SAWN TIMBER KD loại ABC. Quy cách: (32-38) x (240-370) x (2100-4400) mm.Tên KH: Fraxinus sp. Gỗ nằm ngoài danh mục CITES ban hành, theo TT 40/2013/TT-BNNPTNT (63.446 M3)
|
M3
|
464
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Tần bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 22mm loại AB.(FSC100%)(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.&( SL:2,553 M3; DG: 475,60 USD)
|
M3
|
476
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ Tần bì xẻ sấy dày 26mm loại AB.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.&( SL:0,749 M3; DG: 1561,13 USD)
|
M3
|
1,559
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ Tần bì xẻ (tên khoa học: Fraxinus sp) 25mm x (210-450)mm (hàng không nằm trong danh mục cites) (49,036 m3)
|
M3
|
446
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ tấm đã qua xử lý sấy khô, dày 35mm, rộng từ 15cm trở lên, dài từ 2m trở lên, hàng không thuộc danh mục cites, (tên khoa học: Fraxinus excelsior). Khối lượng thực: 10,022 m3
|
M3
|
300
|
GREEN PORT (HP)
|
C&F
|
Gỗ ash xẻ (gỗ tần bì) (Fraxinus spp) 32, 50mm
|
M3
|
473
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ tần bì xẻ
|
M3
|
590
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ sấy loại AB (Fraxinus excelsior) Dày: 30mm Dài:(2200-4000)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
545
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Gõ Mật xẻ hộp(N I)_ Sindora cochin chinensis (Sawn timber)
|
M3
|
600
|
CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)
|
DAF
|
Gỗ xẻ Poplar
|
M3
|
366
|
KHO CTY YANG CHENG
|
DAP
|
Gỗ Mussibi - Guibourtia coleosperma xẻ hộp dầy (0,24->0,48)m, rộng (0,24->0,36)m, dài (2,1->2,8)m. Lượng : 128,1m3, đơn giá : 1.456.28,86 USD, trị giá : 186.550 USD.
|
M3
|
1,456
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Gỗ xẻ Pine
|
M3
|
266
|
KHO CTY YANG CHENG
|
DAP
|
Gỗ xẻ Spruce
|
M3
|
248
|
KHO CTY YANG CHENG
|
DAP
|
Gỗ Lim ( Tali ) xẻ,TênKH:Erythrophleum ivorense.KT: Dày: 140/190/250mm Rộng: 350mm up Dài 1.2m up Hàng không nằm trong danh mục Cites Giá trị thực tế:266,540.56EUR,Khối Lượng Thực Tế: 372.784M3
|
M3
|
885
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Tấm ván PB 12MM 2 mặt dán nhựa PP
|
TAM
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván dăm (particle board E2), kích thước: 25mm x 1220mm x 2440mm (10,800 TẤM), hàng mới 100%.
|
M3
|
135
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván dăm (Particle Board)
|
M3
|
343
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Ván dăm (PB) (Bằng gỗ)
|
M3
|
160
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF dùng để gia công chế biến đồ đạc trong nhà, một mặt đã tráng phủ giả vân gỗ, dạng cuộn, khổ 50-200cm, dày 1-2mm, mới 100%
|
KG
|
2
|
CUA KHAU COC NAM (LANG SON)
|
DAF
|
Ván sợi MDF
|
M3
|
561
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)
|
TAM
|
3
|
TAN CANG 128
|
C&F
|
Ván mdf (5.5 * 1550 * 2465mm)
|
M3
|
230
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván ép mdf dày 2,7 mm (kt 2.7x1220x2440mm),81715 Tấm
|
M3
|
380
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Ván mdf - ( E1 - 2.50MM x 1220MM x 2440MM ) - Hàng mới 100%
|
M3
|
264
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF (3*1220*2440)mm
|
M3
|
260
|
TAN CANG HIEP PHUOC
|
CFR
|
Ván MDF hai mặt dán veneer gỗ phong, 3 lớp (1220*2440*5mm), 1.19 mét khối, 80 tấm, 1 kiện
|
M3
|
864
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván MDF (dày dưới 5mm) 1220*2440*2.7MM
|
M3
|
342
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF dùng sản xuất các sản phẩm (bàn, ghế, giường, tủ...) xuất khẩu, kích thước: 1220 x 2440 x12mm. Hàng không thuộc công ước cities
|
M3
|
220
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván gỗ MDF bằng bột gỗ chưa phủ nhựa, chưa soi rãnh, chưa dán giấy,dùng làm đồ nội thất,dày 12mm, khổ (1,22 X 2.44)M đã qua xử lý ép nhiệt nóng và xử lý công nghiệp. Hàng mới 100% .
|
TAM
|
4
|
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)
|
DAF
|
Tấm M.D.F chưa chà nhám, nguyên vật liệu dùng để đóng Bàn, Ghế, Tủ, Kệ văn phòng. loại chịu ẩm (HMR)Kích thước(17*1220*2440)MM. Mới 100%
|
M3
|
240
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván MDF chưa phủ bề mặt E2 V313, 1220x2440x17mm (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 11832 tấm, mới 100%
|
M3
|
240
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván lót sàn nhà HDF (Execellence/2597/WP/1). Size : (1380*193*8) MM. Hàng mới 100%
|
MET VUONG
|
7
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván ép mdf dày 12 - 21 mm (kích thước 18x1220x2440mm), 9900 tấm.
|
M3
|
293
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Ván ép (Quy cách: 1220 mm x 2440mm x 15mm )
|
M3
|
160
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván sợi MDF
|
M3
|
589
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|