Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Phân bón hữu cơ sinh học PELLET CHIC ( PELLET CHEN) , " HC=70%, N=3.5%, Axit Humic=3% , Axit Fulvic=2%" , Hàng mới 100%

TAN

186

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ: ORGANIC FERTILIZER PREMIUM ( N: 3%; P: 2%; K: 2% ; OM: 65% )

TAN

368

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG MINORU-KUN

TAN

150

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón hữu cơ Premium ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, Nts= 3, P2O5=2, K2O=2"; Bao =850 kg; Hàng mới 100%

KG

0

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân bón SA (Ammonium Sulphate). Hàm lượng N=21%min, S=24%min, Độ ẩm = 0.5% max, Axit tự do=0.1% max. Hàng bao đóng trong container.

TAN

106

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân Đạm SA (AMONIUM SULPHATE)(NH4)2SO4 N>=20.5% S>=24% H2O=<1.0% 50kg/bao TQSX

KG

0

CUA KHAU LAO CAI (LAO CAI)

DAP

Ammonium sulphate (Phân đạm SA-phân vô cơ ) dạng hạt,CT hóa học (NH4)2SO4 hàm lượng Ni tơ N>=20,5%, S>=24%, độ ẩm 1% max đóng bao 50kg/bao, Xuất xứ Trung Quốc.Hàng nhập khẩu tt 85/2009/TT-BNNPTNT

TAN

151

NAM HAI

CIF

Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 dạng bột màu vàng N>=20,5%. S>=24%. H2O<=1%, hàng phù hợp với phụ lục 5 mục 2 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, hàng mới 100%.

TAN

135

CANG DINH VU - HP

CFR

PHÂN BÓN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE

TAN

127

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón Kali hạt .Hàng xá.(K2O = 60%).

TAN

280

TAN CANG HIEP PHUOC

CIP

Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kal (Kcl) Granular Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%

TAN

290

CANG PHU MY (V.TAU)

CFR

Kali Clorua (KCL)/Muriate of Potash (MOP),K2O 60%Min,(Standard Grade). Chuyên dùng cho sản xuất nông nghiệp

TAN

270

XNK NLSAN PB BA RIA

CIF

PHÂN BÓN KALI HẠT MÀU HỒNG, HÀNG XÁ(PINK GRANULAR MORIATE OF POTASH IN BULK). K2O: 60% min, Moisture: 0,5%max.

TAN

291

CANG SAI GON HIEP PHUOC

CFR

Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 1000kg /bao, trọng lượng cả bì 1001 kg/bao)

TAN

215

CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)

CPT

Phân bón SOP (Sulphate of potash); Hàm lượng: K20=50%; Bao=25 kg; Hàng mới 100%

TAN

475

CANG CAT LAI (HCM)

CIP

SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao và không dùng trong nông nghiệp; (PO: 17000189 01 ngày 10/11/2017). Hàng mới 100%

TAN

610

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón vô cơ: Sunphate of Potash (SOP)/ Kalisunfat (K2SO4), dạng bột trắng, hàm lượng kali hữu hiệu K2O>= 50%, độ ẩm (đv phân bón dạng rắn) <= 1%. Hàng nhập khẩu theo mục 5, PL1 TT 85/2009/TT-BNNPTN

TAN

430

TAN CANG 128

CIF

Phân trung lượng bón rễ Chubu hiệu Kokuryu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %, hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, CaO: 13%, Magnesium: 1.3%, Copper: 42mg/ kg, Zinc: 373mg/ kg, 15kg/ túi, mới 100%

KG

0

PTSC DINH VU

C&F

Phân vô cơ Calmag Zn thành phần hàm lượng : CaO :16,5%, MgO :6%, Zn :0,2% , hàng mới 100%,hàng đồng nhất 25kg/bao. Hàng NK thuộc danh mục phân bón được phép SXKD (TT62/2009/TT-BNNPTNT)

TAN

535

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Phân bón NPK 12-6-6.Hàng đóng trong bao Jumbo(800 kg/bao).Nitrogen: 12% min.P2O5 : 6% min.K2O :6%.

TAN

155

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 12-11-18+TE. Hàm lượng N: 12%, P2O5: 11%, K2O: 18%, Hàng đóng xá trong container

TAN

505

C CAI MEP TCIT (VT)

CIP

Phân bón NPK 27-6-6+2.6SThành phần Nitrogen 27pct (+/- 1 unit), Phostphate 6pct(+/-1 unit), Potassium 6pct(+/- 1 unit), Sulfur 2.6pct (+/-1% unit), Moisture 1 pct max. Hàng rời số lượng 1.092 tấn.

TAN

349

CANG QUI NHON(BDINH)

CFR

Phân bón vô cơ NPK 15-9-20 + TE

TAN

390

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân bón vô cơ NPK bổ sung trung vi lượng Davysol HP NPK 13.40.13 +CTE (Trade name: SENCA-21) đóng gói 25KG/bao, mới 100% Hàng thuộc danh mục TT 42/2011/TT/BNNPTNT

KG

1

CANG XANH VIP

CIF

Phân bón NPK dạng viên (BB NPK 24-6-12 + TE), 50kg/bao. Hàng mới 100%.

TAN

405

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân Bón NPK 15-3-20 (Thành phần: N:15%, P2O5: 3%, K2O: 20%) Hàng xá trong cont

TAN

539

CANG CAT LAI (HCM)

CPT

Phân bón Mono Ammonium Phosphate (KRISTA MAP). Hàm lượng N: 12.2%, P2O5: 61.1%. Hàng đóng trong bao 25kg

TAN

1.357

C CAI MEP TCIT (VT)

CIP

Phân bón WOPRO MAP (MONOAMMONIUM PHOSPHATE). Hàm lượng N: 12%; P2O5: 61%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.

TAN

623

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón Kali Nitrat (KNO3)/ Potassium Nitrate, hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao. Thành phần: Ni-tơ (N): 13% MIN; Kali (K2O): 46% MIN; Độ ẩm: 0,2% MAX.

TAN

891

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG (ORGANIC FERTILIZER NVT-02), HÀNG MỚI 100%

TAN

71

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Soil Solution 2*2.5 gallon case. Phân Bón Lá

KG

0

HO CHI MINH

CIF

BIO ORGANIC FERTILIZER REALSTRONG 5-5-5 - phân hữu cơ sinh học chứa đồng thời 3 nguyên tố N, P, K (N: 5%, P2O5: 2,9%, K2O: 5%). Hàng phù hợp thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/11, phụ lục 2, STT 68

KG

0

TAN CANG HAI PHONG

CFR

Phân trung vi lượng bón rễ AGROVIT COMBI. Hàm lượng: Fe 4%, Mn 4%, Zn 1.5%, MgO 9%,

TAN

6.700

CANG ICD PHUOCLONG 3

CIF

Phân bón vô cơ vi lượng bón rễ Sicoflow Zn 600 (trade name: Zinctrust) thành phần Zn: 600g/l Đóng gói 10L/can hàng, mới 100% hàng thuộc danh mục TT 65/2010/TT-BNNPTNT

LIT

5

CANG XANH VIP

CIF

Phân vi lượng bón rễ CALCIMAX B ( 6000 chai *250ml) ( thành phần: Nts: 2,5% , B: 2000 ppm, Ca: 4%, Mg: 0,002%, Zn: 210 ppm, Fe: 500 ppm ) ( hàng mới 100%)

CHAI

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón CALCIUM BORON (CALCIUM AMMONIUM NITRATE WITH BORON). Hàm lượng N: 15.5% Min, CaO: 26% Min, B: 0.3%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.

TAN

258

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân vi lượng bón rễ COPPER SULPHATE PENTAHYDRATE BLUE CRYSTALS. Hàm lượng Cu: 24.5% min; As: 0.001% max; Pb: 0..005% max; Fe: 0.01% max. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.

TAN

1.740

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón POTASSIUM NITRATE (Kali Nitrate: KNO3). Hàm lượng N: 13% min; K2O: 46% min. Hàng đóng trong bao 600g/bao.

KG

34

HA NOI

CIP

Nguồn: VITIC