Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã GH

Phân bón hữu cơ Thổ Kim Nông, "HC=22 ;N=2.5"1Bao = 951 Kgs ,hàng mới 100%..

TUI

100

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân hữu cơ WOPROFERT 4-3-3 + 65OM + TE. Hàm lượng N: 4%; P2O5: 3%; K2O: 3%; Hữu cơ: 65%; Ca: 6%; Fe: 300ppm; Zn: 100ppm; Cu: 10ppm. Hàng đóng trong bao 500kg/bao.

TAN

165

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón Hữu cơ Premium ,(HC=65 ;N=3;P=2;K=2),bao jumbo =1300 kgs, hang moi 100%

TAN

235

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân bón hữu cơ: VURONIC. Hàng đóng trong bao 15kg/ bao.

TUI

2

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân hửu cơ Organic Booster. Hàng mới 100%

TAN

219

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), (Hàm lượng: Nitrogen >= 21%, Sulfur >= 24%) Hàng xá, (Công văn xin đóng bao tại Cảng số 155/CV-NN ngày 08/09/2017)

TAN

128

CANG SAI GON HIEP PHUOC

CFR

PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX

KG

0

LAO CAI

DAP

Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 dạng bột màu trắng xám N>=20,5%. S>=24%. H2O<=1%, hàng phù hợp với Phụ lục 13 của Thông tư số: 29/2014/TT-BCT, hàng mới 100%.

TAN

134

TAN CANG HAI PHONG

CFR

Phân bón SA(Ammonium Sulphate) N=20.5% min. 50kg/bao

TAN

115

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50 kg /bao, trọng lượng cả bì 50.2 kg/bao)

TAN

219

CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)

CPT

Phân khoáng POTASSIUM CHLORIDE, Thành phần K2O>=60%,Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. UZBEKISTAN sản xuất. Hàng nhập theo thông tư 29/2014/TT-BCT

TAN

236

CANG DINH VU - HP

CIF

Phân bón Kali. ( GMOP)/ Kali (KCL) Muriate potash ( K2O 60% Min Granular grade). Hàng xá, mới 100%

TAN

279

KNQ BARIA SERECE

CFR

Phân bón Kali. ( SMOP RED)/ Kali (KCL) Muriate of Potash ( K2O 60% Min Standard Grade). Hàng xá, mới 100%

TAN

265

CANG PHU MY (V.TAU)

CIF

Phân bón Muriate of Potash (MOP)/ Kali (KCL) (K2O 60% Minimum Standard Grade) hàng xá, mới 100%

TAN

270

CANG PHU MY (V.TAU)

CFR

Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O = 50%

TAN

425

C CAI MEP TCIT (VT)

CFR

Mẫu phân bón vô cơ (0.8kg/ túi)

KG

0

HO CHI MINH

CFR

Phân Hữu Cơ FERTIPLUS NPK 4-3-3 (Thành phần: Hữu Cơ: 65%, N: 4,2%, P2O5: 3%, K2O: 2,8%, Độ ẩm: 12%)

TAN

209

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC GREAMFARM (GROWROOT) - Áp MST theo chứng thư số 884/TB-PTPL ngày 8/7/2016

TAN

155

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón trung lượng Kokuryu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %, hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, CaO: 13%, Magnesium: 1.3%, Copper: 42mg/ kg, Zinc: 373mg/ kg, 15kg/ túi, 84 túi/ pallet, mới 100%

TAN

140

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 21-17-03+TE. Hàm lượng N: 21%, P2O5: 17%, K2O: 03%, Hàng đóng xá trong container

KG

0

CANG QT CAI MEP

CIP

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 13-06-21+2.5 MGO. Hàm lượng N: 13%, P2O5: 06%, K2O: 21%, Hàng đóng xá trong container

KG

0

CANG QT CAI MEP

CIP

Phân Bón NPK 15-3-20+MGO+S+B+FE+ZN, Hàng xá trong cont

TAN

536

CANG VICT

CPT

Dry Roots2 (3-3-3) Pap25lb (Phân hữu cơ) Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015

LBS

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón phức hợp NPK 15-5-20-2+8S+T.E (N: 15%; P2O5: 5%; K2O;20%)

TAN

549

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón NPK (Thành phần: Nitơ 16% tối thiểu, Lân(P205): 16% tối thiểu, Kali(K20); 8% tối thiểu, Độ ẩm(moisture): 2% tối đa, Lưu huỳnh(S): 13% tối thiểu). 50 kg/bao ( kèm 2% vỏ bao dự phòng:1,488 cái)

TAN

341

CANG KHANH HOI (HCM)

CFR

Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (N:15%; P2O5:15%; K2O:15%)

TAN

382

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

31052000&NPK NUTRIX 11.2/7.2/9.6+TE

TAN

320

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón NPK 13-05-20, hàng đóng bao 25kg/bao

KG

0

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón vô cơ NPK 16-16-16 + TE ( FERTILIZER )

TAN

385

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón GREAMFARM (GROWROOT)(Phân trung lượng Ca: 5% min);hàng mới 100%, hàng đóng bao 15kg/bao.

TAN

120

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN NITROGEN THIOUREA (N: 20%min; S: 24%min) (Hàng mới)

TAN

1,500

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân trung lượng bón rễ BMW Boronical (CaO:26%)

TAN

262

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón lá SEASOL LIQUID SEAWEED CONCENTRATE. Hàng đóng trong thùng 1.000 lít

LIT

2

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân trung lượng bón rễ ENERGY GREEN GRANULATED. Hàm lượng Ca: 6%, Fe: 300ppm, Zn: 100ppm, Cu: 10ppm. Hàng đóng trong bao 20kg/ bao.

KG

0

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ MICRO ELEMENT BORIC (B: 0,2%min), NK theo TT 29/2014/TT-BCT , ngày 30/09/2014 (Hàng mới)

TAN

880

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân trung lượng bón rễ MAGNESIUM SULPHATE ( Hàm lượng: MgSO4: 98%min) hàng phù hợp theo TT29/2014/BCT ngày 30/09/2014, (25kg/bag)

TAN

174

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC SUPER GAP 09F( LAND ORGANIC) (Hàng mới)

TAN

1,100

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ sinh học JONIE FARM ( GREEN JAPA ) ( Hàng mới )

TAN

155

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón hữu cơ sinh học HT2: 3-1.5-2. (Có hàm lượng N 3%, P 1.5%, K 2%). Đóng bao 950 kg/ Bag. Mới 100%

KG

0

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân bón NK 20-20 (Hàm lượng Đạm: 20%, K2O: 20%), hàng đóng bao 25kg/bao

KG

0

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân Trung Lượng Bón Rễ 25% SiO2, CaO 35%, MgO 2%.

TAN

190

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Nguồn: VITIC