Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Phân bón hữu cơ sinh học GAPPOWDER (FRESHLAND) ; Hàm lượng:"HC=75% ,Nts=3%, Acid Humic=3%" ; Hàng mới 100%

TAN

179,3935

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ hiệu Anchor.

TAN

180,0198

CANG ICD PHUOCLONG 3

CIF

Phân hửu cơ Organic Booster. Hàng mới 100%

TAN

224,7629

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ Premium ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, Nts= 3, P2O5=2, K2O=2"; Bao =850 kg; Hàng mới 100%

KG

0,1175

CANG VICT

C&F

PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX

KG

0,1489

LAO CAI

DAP

phân ammonium sulphate (NH4)2SO4 ( Đạm SA) dạng bột tinh thể trắng capro 0-2mm, N>=21%, S>=24%, trọng lượng 50kg/bao, xuất xứ Trung Quốc. Hàng nhập theo TT29/2014/TT-BTC ngày 30/09/2014.

TAN

127,5

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4, dạng bột màu vàng,N>= 20.5%, S >= 24%, độ ẩm<1%,Hàng nhập phù hợp với thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT.Hàng mới 100%

TAN

101681,616

TAN CANG HAI PHONG

CFR

Phân bón dùng trong nông nghiệp AMMONIUM SULPATE. 40KG/ BAO

TAN

127,1398

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.17 kg/bao)

TAN

208

CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)

CPT

Phân khoángKali Clorua ( Standard MOP), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =< 1%, mới 100%. CHILE sản xuất. Hàng nhập theo danh mục TT85/2009/TT-BNNPTNT

KG

0,24

DINH VU NAM HAI

CIF

Phân bón Kali Clorua (Muriate of Potash - MOP), hàm lượng K2O 60% min, đóng gói 50kg/bao.

TAN

270

CANG VICT

CFR

PHÂN BÓN KALI(MOP) HÀM LƯỢNG K20>= 60%, ĐỘ ẨM <= 1%. HÀNG ĐÓNG BAO ĐỒNG NHẤT KHỐI LƯỢNG TỊNH 50KG/BAO, KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ 50.17KG/BAO

TAN

237

CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)

DAP

Phân bón Kali Clorua KCL dạng miểng, Hàm lượng K2O: 61.8%/ MOP Granular grade red . Hàng xá, mới 100%

TAN

297

CANG PTSC (VUNG TAU)

CFR

Phân khoáng Kali Clorua ( MURIATE OF POTASH), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. UZBEKISTAN sản xuất

TAN

260

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón NOVA SOP (WOPRO SOP) 0-0-50 +18S SULPHATE OF POTASH. Hàng đóng trong bao 25kg/ bao.

TAN

590

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP). Hàm lượng K2O: minimum 50%. Hàng đóng trong bao 25kg

TAN

453,2644

CANG CAT LAI (HCM)

DAP

Phân vô cơ NITROGEN CALCIUM COMPOUND FERTILIZERS - CALCIUM NITRATE (CALANIT-ANOREL) thành phần hàm lượng : Nts :15%, CaO : 26%, Ca>18% , hàng mới 100% và đồng nhất 25kg/bao.

TAN

312,0165

CANG TAN VU - HP

CIF

Phân trung lượng bón rễ Chubu hiệu Kokuryu(gốc động vật ở dạng viên hình trụ tròn,đk 5mm,dài 5-15mm),hàm lượng:CaO:13%,15kg/túi,hàng mới 100%.

KG

0,0812

CANG TAN VU - HP

C&F

Phân bón NPK 19-9-19. Hàng rời đóng containers. TP: Nitơ: 19% min, Phosphorus (P2O5); 9% min, Potassium (K2O): 19% min, độ ẩm: 1% max. Lượng: 505,8 tấn

TAN

398,2949

CANG QUI NHON(BDINH)

CFR

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ PROFERT-Topten (12%N-8%P2O5-18%K2O+3TE), 25kg/bao. Hàng nhập khẩu theoTT42/2011/TT-BNNPTNT, mới 100%( không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/2014/QH13)

TAN

682,0538

CANG XANH VIP

CIF

Phân bón NPK 17-17-17. Hàm lượng N: 17%; P2O5: 17%; K2O: 17%. Hàng đóng xá trong contrainer.

TAN

441,6044

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân Bón VINH THANH NITROTEC NPK 20-10-10+1S+TE (Thành phần: N:20%, P2O5: 10%, K2O: 10%, S:1%,Độ ẩm: 5%) Hàng xá trong cont

TAN

460

CANG CAT LAI (HCM)

CPT

31052000&NPK Nutrix 11.2/7.2/9.6 + TE (N=11.2%, P2O5=7.2%, K2O=9.6%). Hàng đóng bao 50 Kg/bao, hàng mới 100%

TAN

358,14

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN NPK (NITROGEN:16% MIN;AVAILABLE P2O5:16%MIN;WATER SOLUBLE P2O5 OF AVAILABLE P2O5:85.0PCT MIN;K2O:8.0%; SULFUR CONTENTS:13.0% MIN;MOISTURE: 2.0% MAX;SIZE (TYLER MESH -5+16):90.0% MIN;COLOR: BROWN)

TAN

327,7834

CANG QUI NHON(BDINH)

CFR

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-15-15. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 15%, K2O: 15%, Hàng đóng xá trong container

TAN

332

C CAI MEP TCIT (VT)

CIP

Phân bón lá BIORAIZ (COBIO-ROOT), (hàm lượng : N-P2O5-K2O: 4-6-6, Amino axit:10%, Fe:4000ppm, Mn:1000ppm, Zn:100ppm, Cu:200ppm, B: 1200ppm, pH: 4.8, Tỷ trọng: 1.2)

LIT

3,7156

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón lá Multi-K (13-0-46)

TAN

920

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón lá vô cơ Agromin Gold

KG

3,9887

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân vi lượng bón rễ EDTA - Zn 15%. Hàng mới 100%

KG

2,9428

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ sinh học CHICMANURE (FERTISOA); N: 4.01%; P2O5: 2.23%; K2O: 2.52%(Hàng mới)

TAN

254,2895

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC WELLYIELD; ; N: 5%; P2O5: 2%; K2O: 3%(Hàng mới)

TAN

256,6052

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ Cu (Caxnet) (Cu: 24.51%, Cu: 24,510ppm) (Hàng mới)

TAN

1672,5253

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC ACID FULVIC (MOLAB) (Hàng mới)

KG

2,35

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân Bón Sinh Học DIAMOND GROW 100% SOLUBLE HUMIC ACID POWDER

TAN

1558

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Nguồn: VITIC