Giá gạo nguyên liệu giảm 200 đồng/kg xuống 9.200 đồng/kg; giá thành phẩm IR 504 giảm 100 đồng/kg 10.600 đồng/kg; giảm tấm 1IR giảm 200 đồng/kg xuống 9.800 đồng/kg; giá cám vàng giảm 50 đồng/kg xuống 6.800 đồng/kg.
 Giá lúa gạo tuần đến ngày 29/11/2020

 ĐVT: đồng/kg

Chủng loại

Ngày 29/11/2020

Thay đổi so với ngày 23/11/2020

NL IR 504

9.200

-200

TP IR 504

10.600

-100

Tấm 1 IR 504

9.800

-200

Cám vàng

6.800

-50

Tại thị trường An Giang, một số mặt hàng lúa gạo trong tuần qua giảm nhẹ 100- 300 đồng/kg.

Giá lúa gạo tuần đến ngày 29/11/2020

Tên mặt hàng

Giá ngày 29/11

Giá bán tại chợ

(đồng)

Giá (+)(-) so với ngày 23/11


Lúa gạo

 

 

 

 

- Nếp vỏ (tươi)

5.600- 5.700

 

-100

 

- Nếp Long An (tươi)

6.100 - 6.2 00

 

 

 

- Nếp vỏ (khô)

 

 

 

 

- Lúa Jasmine

6.700 - 6.800

Lúa tươi

 

 

- Lúa IR 50404

6.400 - 6.500

 

 

- Lúa OM 9577

6.400 – 6.600

 

 

- Lúa OM 9582

6.400 – 6.600

-200

 

- Lúa Đài thơm 8

6.600 – 6.800

 

 

- Lúa OM 5451

6.500 - 6.700

 

 

- Lúa OM 4900

 

 

 

- Lúa OM 6976

6.400 - 6.600

-300

 

- Lúa Nhật

7.700 - 7.900

 

 

- Lúa Nàng Nhen (khô)

12.000

Lúa khô

 

 

- Lúa IR 50404 (khô)

7.000 –-7.500

 

 

- Lúa Đài thơm 8 (khô)

 

 

 

- Nếp ruột

 

13.000 - 14.000

 

 

- Gạo thường

 

10.500 - 11.500

 

 

- Gạo Nàng Nhen

 

16.000

 

 

- Gạo thơm thái hạt dài

 

18.000 - 19.000

 

 

- Gạo thơm Jasmine

 

14.000 - 15.000

 

 

- Gạo Hương Lài

 

19.500

 

 

- Gạo trắng thông dụng

 

13.000

 

 

- Gạo Sóc thường

 

14.500

 

 

- Gạo thơm Đài Loan trong

 

20.000

 

 

- Gạo Nàng Hoa

 

16.500

 

 

- Gạo Sóc Thái

 

17.500

 

 

- Tấm thường

 

12.500

 

 

- Tấm thơm

 

14.000

 

 

- Tấm lài

 

11.000

 

 

- Gạo Nhật

 

23.000

 

 

- Cám

 

5.500 - 6.000

 

 

 

 

 

 

Nguồn: VITIC