Theo khảo sát lúc 14h30 tại 14 ngân hàng lớn, chỉ có duy nhất ngân hàng Quân đội (MB) giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua ở mức 27.060 - 28.160 VND/EUR, còn đa số các ngân hàng khác tăng giá.
Ngân hàng Vietcombank tăng cả 2 chiều mua bán, tăng 27,11 VND/EUR giá mua và tăng 28,49 VND/EUR giá bán, lên mức 26.758,34 - 28.123,05 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 25 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 27.166 - 27.641 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 20 VND/EUR cả 2 chiều mua bán, còn mức 27.160 - 27.640 VND/EUR.
Vietinbank tăng 10 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 27.080 - 28.185 VND/EUR.
Ngân hàng HSBC giảm 5 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 26.904 -27.876 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.758,34 - 27.257 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.640 - 28.185 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Sacombank có giá mua Euro cao nhất 27.257 VND/EUR, Đông Á có giá bán thấp nhất ở mức 27.640 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng euro giảm 20 đồng giá mua còn giá bán không đổi so với hôm qua, giao dịch ở mức là 27.400 - 27.500 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1841 USD/EUR, giảm 0,17% so với giá đóng cửa ngày hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 22/10/2020

ĐVT: VND/EUR  

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.758,34(+27,11)

27.028,63(+27,39)

28.123,05(+28,49)

Ngân hàng Á Châu (ACB)

27.166(+25)

27.275(+25)

27.641(+25)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.160(-20)

27.270(-10)

27.640(-20)

SeABank (SeABank)

27.130(+35)

27.210(+35)

27.970(+35)

Techcombank (Techcombank)

26.933(-41)

27.144(-42)

28.146(-40)

VPBank (VPBank)

27.031(+30)

27.217(+30)

27.901(+33)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.060

27.196

28.160

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.187(-42)

27.296(-42)

27.711(-42)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.257(-4)

27.357(-4)

27.666(-5)

Vietinbank (Vietinbank)

27.080(+10)

27.105(+10)

28.185(+10)

BIDV (BIDV)

27.034(-7)

27.108(-7)

28.120(-7)

Agribank (Agribank)

27.075(+29)

27.144(+29)

27.761(+29)

HSBC Việt Nam (HSBC)

26.904(-5)

27.031(-5)

27.876(-5)

 

 

Nguồn: VITIC