Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.808 đồng (giảm 4 đồng).
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, lúc 09h30 giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng Vietcombank giá USD được niêm yết ở mức 23.090 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra), không đổi so với ngày hôm qua. Tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.120 - 23.240 VND/USD (mua vào - bán ra). Vietinbank niêm yết 23.098 - 23.228 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 3 đồng ở cả 2 chiều. Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá 23.090 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 2 đồng ở cả 2 chiều. Eximbank niêm yết giá 23.105 - 23.215 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng ở cả 2 chiều.
Ngân hàng ACB niêm yết giá đồng USD ở mức 23.100 - 23.220 VNĐ/USD (mua vào - bán ra). Sacombank giá ở mức 23.068 - 23.230 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 1 đồng ở cả 2 chiều. Maritimebank niêm yết giá 23.125 - 23.235 VND/USD (mua vào - bán ra).
09h40, giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.205 đồng/USD và bán ra 23.210 đồng/USD, giảm 5 đồng ở chiều mua vào và giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay, có 7 ngoại tệ tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 8 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/12/2019

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

15,545,02 (-20,06)

15,656,01 (-20,07)

15,960,02 (-21,07)

Đô la Canada

CAD

17,259,17 (+6,27)

17,378,76 (+6,17)

17,668,90 (+6,63)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

23,111,51 (+55,23)

23,362,10 (+67,55)

23,685,35 (+59,72)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3,376,64 (+4,84)

3,538,43 (+4,88)

Euro

EUR

25,418,04 (+44,26)

25,534,63 (+44,52)

26,084,32 (+70,54)

Bảng Anh

GBP

30,045,02 (-41,66)

30,254,79 (-40,31)

30,639,34 (-41,06)

Đô la Hồng Kông

HKD

2,790,29 (+0,77)

2,908,47 (+0,76)

3,018,39 (+0,87)

Rupee Ấn Độ

INR

0

326,47 (+0,42)

339,28 (+0,43)

Yên Nhật

JPY

209,08 (-0,16)

211,17 (-0,27)

214,90 (-0,28)

Won Hàn Quốc

KRW

17,68

18,45 (-0,01)

21,03 (-0,01)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76,107,25 (-25,07)

79,093,60 (-26,05)

Ringit Malaysia

MYR

0

5,500,59 (+1,55)

5,735,82 (+1,58

Krone Na Uy

NOK

0

2,468,99 (-0,21)

2,590,21 (-0,44

Rúp Nga

RUB

0

363,99 (+0,56)

405,59 (+0,62)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2,390,19 (+7,58)

2,510,08 (+7,67)

Đô la Singapore

SGD

16,832,44 (+11,79)

16,931,74 (+11,80)

17,184,65 (-88,96)

Bạc Thái

THB

726,91 (+0,45)

748,12 (+0,61)

804,80 (+0,71)

Đô la Mỹ

USD

23,098,44 (+1,44)

23,117,33 (+1,44)

23,225,33 (+1,44)

Ðô la New Zealand

NZD

14,912 (-36)

15,013 (-43,60)

15,301 (-50)

Nhân Dân Tệ

CNY

0

3,237,67 (-0,33)

3,361 (+2,33)

Kip Lào

LAK

0

2,21

2,43

 

Ind

0

1,68

0

Riêl Campuchia

KHR

0

5

5

Đô la Đài Loan

TWD

0

735

830

Peso Philippin

PHP

0

449

478

 

ZAR

0

1,540

1,589

Nguồn: VITIC