Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
AMMONIUM SULFATE: N=20%+-1. Phân Amoni-Sunfate. Hàng mới.
|
kg
|
0,16
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Phân AMMONIUM SULPHATE dạng bột, màu trắng. Ni tơ tối thiểu 20.5% , độ ẩm tối đa 1% , Hàng mới 100%
|
tấn
|
112
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Clorua Amon - NH4CL, hàm lợng N>= 25 %, hàng đóng bao pp đồng nhất 50 kg/bao, do Trung Quốc sản xuất mới 100%
|
tấn
|
120
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAP
|
Phân đạm UREA công thức hóa học (NH2)2C0,hàm lợng ni tơ 46%,hàng đóng đồng nhất 50 kg/bao.
|
tấn
|
287
|
Đồng Đăng (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân bón hỗn hợp NPK:18-6-18+TE dạng hạt, đóng bao 9.5kgs.
|
tấn
|
391
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân Di-Ammonium Phosphate (DAP) dạng hạt, màu vàng. Công thức hóa học (NH4)2HPO4. Hàm lợng N>=18%, P2O5>=46%.Hàng mới 100%,đóng bao (50kgs/ bao), Trung Quốc sản xuất.
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón MONOAMMONIUM PHOSPHATE (MAP)-SC
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất phân bón POTASSIUM HUMATE (K-HUMATE 85%)
|
tấn
|
440
|
Cảng VICT
|
CIF
|
Phân bón Mono Ammonium Phosphate (MAP), đóng gói 25kg/bao.
|
tấn
|
720
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Mono Potassium Phosphate (MKP), đóng gói 25kg/bao.
|
tấn
|
1,133
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón AMMONIUM SULFATE (SA), hàm lợng N: 20.5%,hàng đóng bao đồng nhất 50kgs/bao, hàng mới 100%
|
tấn
|
103
|
Cảng Đoàn Xá - HP
|
CIF
|
Phân bón Mono Potassium Phosphate (MKP 99%); Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,190
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lợng K2O >=60%, Moisture <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng tịnh 50kg /bao, trọng lợng cả bì 50.2 kg/bao)
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
Phân bón NPK 16-16-8-13S, Total nitrogent:16 PCT min, P2O5: 16 PCT min, K2O: 8 PCT min, Sulfur Contents: 13 PCT min, Moisture: 2 PCT max , in bulk
|
tấn
|
390
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao)
|
tấn
|
455
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK 19-9-19 (50Kg/bao)
|
tấn
|
465
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP), hàm lợng K2O>=60%, độ ẩm <=1% (hàng đóng bao đồng nhất trong lợng tịnh 50kg/bao, trọng lợng cả bì 50,2 kg/bao)
|
tấn
|
310
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
Phân khoáng nông nghiệp Mono Ammonium Phosphate (MAP 12-61-0)
|
tấn
|
687
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón NPK 15-15-15
|
tấn
|
442,09
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
FAS
|
Sulphate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali với hàm lợng K2O là 50%min, Cl là 1,0%max, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao, 50kg/bao)
|
tấn
|
625
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón SA(Ammonium Sulphate)40kg/bao
|
tấn
|
117
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BóN KALI (MOP), HàM LƯợNG K20 >=60%, Độ ẩM <=1%. HàNG ĐóNG BAO ĐồNG NHấT KHốI LƯợNG TịNH 50KG/BAO
|
tấn
|
277
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón NPK(16-16-8-13S) -(Thành phần: Nito (N)> 16%; Lân( P2O5) > 16% , K2O > 8%, Lu huỳnh ( S) >13) - hàng xá
|
tấn
|
390
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Phân bón vô cơ NPK 12-11-18+9S+2%MgO+0.01%Zn+0.02B ( FERTILIZER )
|
tấn
|
423
|
Cảng Tân Cảng (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Sulphate of Potash (SOP)/ Kali Sulphat (K2SO4), hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao
|
tấn
|
585
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|