Giá dầu cọ kỳ hạn tại Malaysia giảm phiên thứ 3 liên tiếp vào đầu phiên giao dịch hôm thứ tư (2/11), chịu áp lực giảm bởi giá dầu đậu tương tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago (CBOT) suy giảm.
Giá dầu cọ cũng giảm cùng với sự suy giảm dầu đối thủ tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên Trung Quốc. Giá dầu cọ chịu ảnh hưởng bởi dầu thực vật có liên quan, do cạnh tranh thị phần thị trường dầu thực vật toàn cầu.
Giá dầu cọ kỳ hạn tháng 1, hợp đồng benchmark tại Sở giao dịch phái sinh Bursa Malaysia giảm 0,4%, xuống còn 2.720 ringgit (tương đương 648 USD)tấn.
Giá dầu cọ trước đó giảm xuống mức thấp 2.712 ringgit/tấn, mức thấp nhất trong 1 tuần rưỡi. Khối lượng giao dịch đạt 14.306 lot/25 tấn.
Giá dầu cọ giảm, do giá dầu đậu tương tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago suy giảm, một thương nhân tại Kuala Lumpur cho biết.
“Đồng đô la Mỹ có thể tăng mạnh mẽ sau cuộc bầu cử, đồng ringgit suy yếu hơn và có thể khiến thị trường duy trì vững”.
Một sự suy yếu của đồng ringgit, tiền tệ giao dịch dầu cọ, thường khiến dầu nhiệt đới rẻ hơn đối với các khách hàng nước ngoài.
Giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 12 tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago giảm 0,6%, trong khi giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 1 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên Trung Quốc giảm 1,3%.
Giá dầu cọ dường như ổn định ở mức hỗ trợ 2.718 ringgit/tấn, và có thể dao động trên mức này, hoặc hồi phục ở mức kháng cự 2.739 ringgit/tấn, Wang Tao, nhà phân tích thị trường cho biết.
Giá dầu cọ olein tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên Trung Quốc giảm 2,1%.
Giá dầu cọ, đậu tương và dầu thô
Hợp đồng
|
Kỳ hạn
|
Đvt
|
Giá mới nhất
|
Giá thấp
|
Giá cao
|
Dầu cọ Malaysia
|
T12
|
ringgit/tấn
|
2.725
|
2.716
|
2.735
|
Dầu cọ Malaysia
|
T1
|
“
|
2.720
|
2.712
|
2.731
|
Dầu olein Trung Quốc
|
T1
|
NDT/tấn
|
5.830
|
5.792
|
5.916
|
Dầu đậu tương Trung Quốc
|
T1
|
NDT/tấn
|
6.618
|
6.578
|
6.694
|
Dầu đậu tương CBOT
|
T12
|
Uscent/pound
|
34,65
|
34,56
|
34,91
|
Dầu cọ Ấn Độ
|
T11
|
Rupee/10kg
|
513,1
|
511,5
|
514
|
Dầu đậu tương Ấn Độ
|
T11
|
Rupee/10kg
|
665
|
663,7
|
665,4
|
Dầu thô NYMEX
|
T12
|
USD/thùng
|
46,31
|
46,22
|
46,47
|
1 USD = 4,1950 ringgit)
1 USD = 66,8425 rupee
1 USD = 6,764 NDT
Nguồn: VITIC/Reuters