Giá dầu cọ kỳ hạn tại  Malaysia hồi phục phiên hôm thứ hai (26/9), từ mức giảm gần 2% phiên trước đó, được hậu thuẫn bởi kỳ vọng Ấn Độ nhập khẩu nhiều hơn và đồng ringgit suy yếu.

Giá dầu cọ kỳ hạn tháng 12, hợp đồng benchmark tại Sở giao dịch phái sinh Bursa Malaysia tăng 1,5%, lên 2.715 ringgit (tương đương 656 USD)/tấn.

Khối lượng giao dịch đạt 16.184 lot/25 tấn.

Giá dầu cọ giảm 1,8% phiên hôm thứ sáu (23/9), chịu áp lực giảm bởi nhu cầu thấp và hoạt động bán ra chốt lời.

Ấn Độ cho biết, sẽ giảm thuế nhập khẩu đối với dầu cọ thô và dầu thực vật tinh chế thêm 5% xuống còn 7,5% và 15% theo thứ tự lần lượt, do một phần nỗ lực nhằm kiềm chế lạm phát lương thực.

Xuất khẩu dầu cọ từ Malaysia – nhà sản xuất dầu cọ lớn thứ 2 thế giới – giảm 15,6% trong giai đoạn từ 1-25/9 so với cùng giai đoạn tháng trước đó, Intertek Testing Services cho biết.

Đặc biệt, đồng ringgit giảm 0,6% so với đồng đô la Mỹ xuống còn 4,133 phiên hôm thứ hai (26/9), khiến dầu nhiệt đới rẻ hơn đối với những người nắm giữ tiền tệ nước ngoài, do dầu cọ được giao dịch bằng đồng ringgit.

Nhu cầu dầu cọ từ nước tiêu thụ hàng đầu Trung Quốc và Ấn Độ thường suy giảm trong quý cuối cùng của năm, do thời tiết lạnh tại bắc bán cầu vào cuối năm, khiến dầu cọ ít hấp dẫn đối với khách mua hàng.

Dầu cọ duy trì mức 2.761 ringgit/tấn, nhà phân tích hàng hóa Wang Tao cho biết.

Trong các loại dầu có liên quan, giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 12 tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago tăng 0,6%, trong khi giá dầu đậu tương giao kỳ hạn tháng 1 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng 0,2%.

Giá dầu cọ, đậu tương và dầu thô

Hợp đồng

Kỳ hạn

Đvt

Giá mới nhất

Giá thấp

Giá cao

Dầu cọ Malaysia

T10

ringgit/tấn

2.905

2.887

2.905

Dầu cọ Malaysia

T11

2.774

2.745

2.775

Dầu cọ Malaysia

T12

2.715

2.690

2.718

Dầu olein Trung Quốc

T1

NDT/tấn

5.772

5.686

5.816

Dầu đậu tương Trung Quốc

T1

NDT/tấn

6.418

6.352

6.454

Dầu đậu tương CBOT

T12

Uscent/pound

33,79

33,48

33,9

Dầu cọ Ấn Độ

T9

Rupee/10kg

580,7

580,5

583,6

Dầu đậu tương Ấn Độ

T10

Rupee/10kg

661,25

660,2

662,8

Dầu thô NYMEX

T10

USD/thùng

44,82

44,57

44,95

1 USD = 4,1330 ringgit)

1 USD = 66,725 rupee

1 USD = 6,6691 NDT

Nguồn: VITIC/Reuters

 

Nguồn: Vinanet