Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,7% xuống 11.915 CNY/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 108,2 JPY so với khoảng 108,09 JPY trong ngày thứ năm (12/9/2019).
Giá dầu giảm, với dầu Brent và dầu thô Mỹ giảm 0,3% mỗi loại.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,8%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 3/2020 trên sàn TOCOM không thay đổi ở mức 141,2 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2019 trên sàn SICOM tăng 0,5% lên 133,8 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 12/9/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19- Oct
|
1,53
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19- Oct
|
1,39
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19- Oct
|
1,34
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19- Oct
|
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19- Oct
|
39,92
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19- Oct
|
1.190
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19- Oct
|
1.090
|
Singapore
|
|
|
19-Oct
|
155
|
|
RSS3
|
|
19-Nov
|
154,5
|
|
|
|
19-Dec
|
155,2
|
|
|
|
20-Jan
|
155,4
|
|
|
US cent/kg
|
19-Oct
|
134
|
|
TSR20
|
|
19-Nov
|
134,9
|
|
|
|
19-Dec
|
136
|
|
|
|
20-Jan
|
137,1
|
Nguồn: VITIC/Reuters