Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM tăng 0,6 JPY tương đương 0,3% lên 182,9 JPY (1,69 USD)/kg, trong phiên có lúc đạt 184,3 JPY/kg, cao nhất kể từ ngày 26/7/2019.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,7% lên 12.055 CNY (1.716 USD)/tấn.
Hãng tin CNBC cho rằng, Trung Quốc không mấy tin tưởng vào khả năng đạt thỏa thuận thương mại với Mỹ vì Tổng thống Donald Trump không muốn dỡ bỏ thuế quan đã áp lên hàng hóa của Trung Quốc.
Ngân hàng Trung ương Trung Quốc bất ngờ cắt giảm lãi suất cho vay – lần đầu tiên – trong hơn 4 năm và 1 tín hiệu cho thị trường mà các nhà hoạch định chính sách sẵn sàng hành động để thúc đẩy tăng trưởng chậm lại.
Sản lượng cao su tự nhiên của Indonesia trong năm tới dự kiến sẽ đạt 3,59 triệu tấn, tăng so với 3,54 triệu tấn ước tính trong năm nay, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Syahrul Yasin Limpo cho biết.
Công ty sản xuất ô tô Đức Volkswagen cắt giảm dự báo tăng trưởng lợi nhuận và doanh số bán, bị ảnh hưởng bởi nhu cầu xe khách giảm song vẫn giữ mục tiêu cho tỉ suất lợi nhuận.
Đồng USD ở mức khoảng 108,55 JPY so với khoảng 108,81 JPY trong ngày thứ hai (18/11/2019).
Giá dầu giảm hơn 1% trong ngày thứ hai (18/11/2019), xói mòn mức tăng trong tuần trước và cùng với chứng khoán Mỹ suy giảm do sự không chắc chắn về 1 thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,3% sau khi 3 chỉ số chứng khoán chủ chốt của Mỹ đóng cửa tăng cao phiên thứ 2 liên tiếp.
Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2019 trên sàn SICOM tăng 1,2% lên 136,9 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 18/11/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19- Dec
|
1,49
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19- Dec
|
1,37
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19- Dec
|
1,37
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19- Dec
|
1,38
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19- Dec
|
38,84
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19- Dec
|
1.160
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19- Dec
|
1.060
|
Singapore
|
|
|
19- Dec
|
153
|
|
RSS3
|
|
19-Jan
|
154,8
|
|
|
|
20-Feb
|
157,1
|
|
|
|
20-Mar
|
162,2
|
|
|
US cent/kg
|
19- Dec
|
137,2
|
|
TSR20
|
|
19-Jan
|
138,5
|
|
|
|
20-Feb
|
139,1
|
|
|
|
20-Mar
|
140,1
|
Nguồn: VITIC/Reuters