Giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 tại TOCOM giảm 2,4 yên hoặc 1,2% xuống còn 193,1 yên (tương đương 1,77 USD)/kg. Trong phiên trước đó, giá cao su đạt 192,7 yên/kg - mức thấp nhất kể từ ngày 24/11. Giá cao su trong tháng 1/2018 giảm gần 7%, tháng đầu tiên giảm trong 3 tháng.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 255 NDT, xuống còn 13.330 NDT (tương đương 2.109 USD)/tấn.
Ivory Coast xuất khẩu 701.034 tấn cao su tự nhiên trong năm 2017, tăng hơn 31% so với năm trước đó.
Sản lượng công nghiệp Nhật Bản trong tháng 12/2017 tăng 2,7% so với tháng trước đó, tăng tháng thứ 3 liên tiếp.
Đồng USD ở mức khoảng 108,8 yên trong ngày thứ tư (31/1), so với khoảng 108,67 yên ngày thứ ba (30/1).
Giá dầu giảm phiên thứ 2 liên tiếp trong ngày thứ ba (30/1), được thúc đẩy bởi sản lượng dầu thô Mỹ gia tăng, trong khi các nhà đầu tư thận trọng bán tháo cổ phiếu, trái phiếu và hàng hóa.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm trong ngày thứ tư (31/1), sau khi chứng khoán Nhật Bản giảm phiên thứ 2 liên tiếp, với chỉ số Dow Jones ghi nhận 2 ngày giảm mạnh nhất kể từ tháng 9/2016.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 30/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
171
|
172,5
|
170
|
171,5
|
18-Mar
|
172,5
|
173
|
170
|
173,3
|
18-Apr
|
174,6
|
174,6
|
173,1
|
173,6
|
18-May
|
181
|
181
|
175,5
|
177,2
|
18-Jun
|
182,1
|
182,1
|
176
|
178,4
|
18-Jul
|
182,8
|
182,8
|
176
|
178,6
|
18-Nov
|
176
|
176
|
176
|
176,2
|
18-Dec
|
176
|
176
|
176
|
175,6
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
148,8
|
152
|
146,5
|
148,3
|
18-Mar
|
152,4
|
152,8
|
150
|
150,6
|
18-Apr
|
152,2
|
153,1
|
150,3
|
150,9
|
18-May
|
153
|
153,9
|
150,8
|
151,5
|
18-Jun
|
154,2
|
155,2
|
151,9
|
152,3
|
Jul-18
|
155,9
|
156
|
152,5
|
153,1
|
18-Aug
|
157
|
157,1
|
154
|
154,4
|
18-Sep
|
158,5
|
158,5
|
155,3
|
156
|
18-Oct
|
159,2
|
159,2
|
155,8
|
156,7
|
18-Nov
|
160,2
|
160,2
|
156,8
|
157,8
|
18-Dec
|
162
|
162
|
157,9
|
159,3
|
19-Jan
|
163,5
|
163,9
|
159,2
|
160,9
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 30/1
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,70 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,52 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,52 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,08 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.230 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.130 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters