Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 giảm 3,5 yên xuống còn 188,8 yên (tương đương 1,74 USD)/kg, sau khi đạt 187,8 yên/kg trong phiên trước đó – mức thấp nhất kể từ ngày 21/11.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,6%.
Giá cao su giảm tuần thứ 4 liên tiếp và giảm khoảng 4% trong tuần.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,2%.
Đồng USD giảm so với đồng yên và đồng franc Thụy Sĩ, do các nhà đầu tư tìm tài sản trú ẩn an toàn, khi chứng khoán phố Wall giảm và lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm tăng lên mức cao nhất 4 năm. Đồng USD ở mức khoảng 108,58 yên so với khoảng 109,37 yên ngày thứ năm (8/2).
Giá dầu giảm xuống mức thấp nhất 7 tuần trong ngày thứ năm (8/2), trong bối cảnh lo ngại nguồn cung toàn cầu gia tăng sau khi Iran thông báo kế hoạch tăng sản lượng và sản lượng dầu thô Mỹ đạt mức cao kỷ lục.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 3,4%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 8/2
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
165
|
166
|
165
|
165,4
|
18-Apr
|
168
|
168
|
168
|
167,9
|
18-May
|
171
|
172,9
|
170
|
171,8
|
18-Jun
|
171,2
|
173,7
|
171
|
173
|
18-Jul
|
171,5
|
174,7
|
171,5
|
174,3
|
18-Sep
|
172,5
|
172,9
|
172,5
|
171,6
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
146,4
|
146,4
|
142,5
|
143,9
|
18-Apr
|
144,6
|
144,6
|
142,8
|
144,1
|
18-May
|
147
|
147
|
143,1
|
144,5
|
18-Jun
|
147,2
|
147,2
|
144,2
|
145,8
|
Jul-18
|
147,7
|
147,7
|
145,2
|
146,5
|
18-Aug
|
148,6
|
148,6
|
145,9
|
147,4
|
18-Sep
|
149,9
|
149,9
|
147,4
|
148,6
|
18-Oct
|
150,3
|
150,3
|
148,8
|
150
|
18-Nov
|
150,6
|
150,8
|
149,8
|
150,8
|
18-Dec
|
151,6
|
152,3
|
150,8
|
152,3
|
19-Jan
|
153,5
|
153,7
|
152,2
|
154
|
19-Feb
|
153,5
|
154,5
|
153
|
154,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 8/2
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T3)
|
1,69 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T3)
|
1,46 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T3)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T3)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,92 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3)
|
1.220 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3)
|
1.120 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters