2016/17

2017/18

2018/19

2019/20

2020/21 (T9)*

2020/21 (T10)**

Tổng NK

45.463

45.904

42.116

41.598

41.929

42.174

Bắc Mỹ

2.056

2.075

2.132

2.460

2.430

2.430

Caribbean

1.146

1.067

1.076

1.132

1.165

1.165

Nam Mỹ

1.886

1.947

1.939

2.159

2.143

2.053

Các nước Châu Âu khác

124

111

119

120

120

120

SNG (12 nước)

538

551

560

507

533

533

Trung Đông

6.527

6.655

7.203

6.860

6.870

7.105

Bắc Phi

459

591

1.022

595

585

585

Châu Phi cận Sahara

14.758

14.638

13.895

13.675

14.270

14.270

Đông Á

7.486

6.015

4.402

4.075

4.000

4.000

Nam Á

4.057

2.635

944

1.180

1.220

1.220

SouthĐông Á

3.666

6.797

5.821

5.260

5.235

5.235

EU

1.990

1.922

2.159

2.400

2.350

2.450

Tổng sản lượng

491.488

494.711

497.041

496.069

501.473

501.109

Bắc Mỹ

7.292

5.842

7.295

6.036

7.379

7.373

Caribbean

990

932

1.010

965

891

981

Nam Mỹ

16.983

16.962

16.014

16.252

16.076

16.315

EU - 28

2.087

2.030

1.964

1.984

1.985

1.975

SNG (12 nước)

1.263

1.236

1.283

1.349

1.338

1.346

Trung Đông

2.549

2.658

2.616

2.950

2.857

2.857

Bắc Phi

4.837

4.340

2.844

4.345

4.042

4.042

Châu Phi cận Sahara

17.792

17.258

18.662

19.237

19.613

19.613

Đông Á

162.678

163.433

162.740

160.699

160.973

161.055

Nam Á

156.874

158.809

165.785

168.680

170.653

169.956

Đông Nam Á

116.821

120.044

116.064

112.948

114.706

114.636

Tổng tiêu thụ nội địa

477.501

480.851

484.491

493.439

496.973

497.088

Bắc Mỹ

5.499

5.577

5.890

5.928

6.000

6.000

Central America

1.295

1.301

1.313

1.391

1.369

1.369

Caribbean

2.102

1.984

2.111

1.987

2.041

2.106

Nam Mỹ

15.066

15.030

14.930

14.667

14.822

14.902

EU - 28

3.600

3.700

3.800

4.050

4.100

4.150

SNG (12 nước)

1.569

1.601

1.592

1.618

1.656

1.661

Trung Đông

8.664

9.043

9.352

9.485

9.675

9.730

Bắc Phi

4.724

4.620

4.591

4.650

4.677

4.677

Châu Phi cận Sahara

31.119

31.476

32.865

33.047

33.629

33.629

Đông Á

158.121

158.948

158.939

160.570

161.620

161.880

Nam Á

141.579

144.720

145.623

152.780

153.688

153.388

Đông Nam Á

103.595

102.324

102.977

102.766

103.191

103.091

Tổng dự trữ cuối vụ

150.632

164.220

176.926

177.910

179.146

179.777

Bắc Mỹ

1.634

1.084

1.561

1.087

1.716

1.773

Trung Mỹ

339

264

292

271

271

271

Caribbean

276

275

303

349

388

379

Nam Mỹ

2.100

2.193

1.828

1.758

1.617

1.823

EU - 28

1.188

1.176

1.188

1.253

1.089

1.163

Trung Đông

1.458

1.479

1.508

1.722

1.222

1.754

Bắc Phi

1.426

1.563

949

1.199

1.129

1.129

Châu Phi cận Sahara

3.360

3.185

3.028

2.210

2.074

2.074

Đông Á

103.204

113.196

118.766

120.195

120.464

120.445

Nam Á

23.171

25.840

32.402

33.023

34.619

34.322

Đông Nam Á

12.074

13.589

14.891

14.621

14.309

14.389

Châu Đại dương

208

232

52

26

46

46

* Dự báo công bố tháng 10/2020

**Dự báo công bố tháng 11/2020

 

 
 

Nguồn: VITIC/USDA