Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.300 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo thành phẩm xuất khẩu tăng 50 đồng/kg lên 10.650 đồng/kg; giá tấm 1IR 504 ổn định ở 9.800 đồng/kg; giá cám vàng ổn định 6.800 đồng/kg.
Giá lúa gạo ngày 30/11/2020
ĐVT: đồng/kg
Chủng loại
|
Ngày 30/11/2020
|
Thay đổi so với ngày 28/11/2020
|
NL IR 504
|
9.300
|
+100
|
TP IR 504
|
10.650
|
+50
|
Tấm 1 IR 504
|
9.800
|
0
|
Cám vàng
|
6.800
|
0
|
Tại thị trường An Giang, giá một số loại lúa tăng nhẹ: giá lúa IR 50404 6.400- 6.600 đồng/kg tăng 100 đồng/kg; lúa OM 9577 tăng 200 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 9582 tăng 200 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 tăng 250 đồng/kg lên 6.800-7.000 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 tăng 250 đồng/kg lên 6.800- 7.000 đồng/kg; lúa OM 5451 tăng 100 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; lúa OM 6976 tăng 200 đồng/kg 6.600-6.800 đồng/kg.
Các loại gạo tại An Giang ổn định: gạo Hương lài 19.500 đồng/kg; gạo sóc thường 14.500 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.500 đồng/kg; gạo Nàng hoa 16.500 đồng/kg.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 30-11-2020
Tên mặt hàng
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá (+)(-) so với ngày 27-11
|
|
Lúa gạo
|
|
|
|
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
5.500- 5.600
|
|
-100
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
6.000 - 6.100
|
|
-100
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
|
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
6.700 - 6.800
|
Lúa tươi
|
|
|
- Lúa IR 50404
|
6.400 - 6.600
|
+100
|
|
- Lúa OM 9577
|
6.600 – 6.800
|
+200
|
|
- Lúa OM 9582
|
6.600 – 6.800
|
+200
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
6.800 - 7.000
|
+250
|
|
- Lúa OM 5451
|
6.600 - 6.800
|
+100
|
|
- Lúa OM 4900
|
|
|
|
- Lúa OM 6976
|
6.600 - 6.800
|
+200
|
|
- Lúa Nhật
|
7.700 - 7.900
|
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
12.000
|
Lúa khô
|
|
|
- Lúa IR 50404 (khô)
|
7.000 –-7.500
|
|
|
- Lúa Đài thơm 8 (khô)
|
|
|
|
- Nếp ruột
|
|
13.000 - 14.000
|
|
|
- Gạo thường
|
|
10.500 - 11.500
|
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
|
16.000
|
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
|
18.000 - 19.000
|
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
|
14.000 - 15.000
|
|
|
- Gạo Hương Lài
|
|
19.500
|
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
|
13.000
|
|
|
- Gạo Sóc thường
|
|
14.500
|
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
|
20.000
|
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
|
16.500
|
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
|
17.500
|
|
|
- Tấm thường
|
|
12.500
|
|
|
- Tấm thơm
|
|
14.000
|
|
|
- Tấm lài
|
|
11.000
|
|
|
- Gạo Nhật
|
|
23.000
|
|
|
- Cám
|
|
5.500 - 6.000
|
|
|