Đứng thứ hai là nhóm hàng dệt, may chiếm 0,14% thị phần đạt 777,49 triệu USD, tăng nhẹ 0,01% so với năm 2018. Giày dép các loại có kim ngạch xuất khẩu giảm nhẹ 0,02% so với năm ngoái chỉ đạt 628,76 triệu USD.
Ba nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu sang Anh đạt hơn 300 triệu USD là: Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 311,77 triệu USD; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 301,88 triệu USD; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 301,62 triệu USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Anh năm 2019

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 12/2019

So với T11/2019 (%)

Năm 2019

So với năm 2018 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

408.439.322

-0,23

5.757.597.566

0

100

Điện thoại các loại và linh kiện

84.881.772

-0,59

1.986.829.057

-0.09

0,35

Hàng dệt, may

69.219.056

0,14

777.493.820

0.01

0,14

Giày dép các loại

46.093.724

-0,07

628.768.228

-0.02

0,11

Gỗ và sản phẩm gỗ

27.829.881

0,19

311.776.244

0.08

0,05

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

28.132.835

-0,33

301.886.740

0.07

0,05

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

35.370.534

-0,14

301.623.834

0.44

0,05

Hàng thủy sản

20.824.150

-0,03

280.298.025

-0.13

0,05

Phương tiện vận tải và phụ tùng

9.421.279

0,07

127.132.927

1.66

0,02

Sản phẩm từ chất dẻo

9.449.288

0,14

111.034.565

0

0,02

Hạt điều

9.716.448

0,08

110.807.085

-0.14

0,02

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

10.312.610

-0,07

105.056.060

0.08

0,02

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

8.364.894

0

90.547.422

0.11

0,02

Cà phê

6.060.694

-0,09

79.114.707

-0.17

0,01

Sản phẩm từ sắt thép

3.605.557

1,8

68.462.100

-0.18

0,01

Kim loại thường khác và sản phẩm

3.034.809

0,29

42.001.064

0.24

0,01

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1.704.052

-0,29

27.649.551

0.31

0

Sản phẩm gốm, sứ

2.985.762

0,84

25.894.003

0.18

0

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

2.159.816

0,48

24.656.303

0.7

0

Sắt thép các loại

2.515.499

4,8

24.414.667

-0.57

0

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1.427.138

0,4

19.416.722

0.17

0

Dây điện và dây cáp điện

552.851

-0,82

18.915.721

2.68

0

Sản phẩm từ cao su

1.505.052

0,29

18.455.161

0.03

0

Xơ, sợi dệt các loại

1.529.145

0,44

17.940.512

0.14

0

Hạt tiêu

1.624.943

0,42

16.038.835

-0.12

0

Hàng rau quả

773.759

0

8.472.864

0.38

0

Giấy và các sản phẩm từ giấy

869.987

-0,03

8.021.648

1.81

0

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

286.980

-0,49

3.904.357

-0.06

0

Cao su

456.985

0,53

3.657.196

0.05

0

Hàng hóa khác

17.729.821

0,17

217.328.149

 

0,04

Nguồn: VITIC