Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Canada trong tháng 8 đạt 63,08 triệu USD, giảm 1,4% so với mức 64,03 triệu USD của tháng liền kề trước đó và cũng tăng 15% so với mức 54,77 triệu USD của tháng 8/2019.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Canada 8T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/9/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 8/2020

+/- so với tháng 7/2020 (%)

8 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 8T 2020 (%)

Tổng kim ngạch NK

63.084.116

-1,48

489.280.945

-19,08

100

Lúa mì

3.924.723

-57,95

62.735.589

-27,79

12,82

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

8.974.131

-23,95

41.601.772

511,29

8,50

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

2.653.187

-42,35

35.911.561

-19,21

7,34

Đậu tương

4.685.058

1,90

34.338.448

-14,60

7,02

Phân bón các loại

1.780.370

-75,47

30.995.853

37,85

6,33

Hàng thủy sản

13.208.085

307,52

28.408.955

-32,67

5,81

Gỗ và sản phẩm gỗ

1.485.815

22,41

14.001.168

-28,77

2,86

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.220.685

159,55

9.576.736

-73,27

1,96

Sản phẩm hóa chất

1.115.600

13,21

9.556.584

-8,50

1,95

Kim loại thường khác

1.889.661

50,98

9.050.130

36,10

1,85

Chất dẻo nguyên liệu

864.741

-16,14

7.509.236

-11,10

1,53

Phế liệu sắt thép

932.317

6,57

7.480.429

-43,64

1,53

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

999.267

-7,86

6.124.098

-39,41

1,25

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

255.677

164,23

5.872.724

0,97

1,20

Dược phẩm

586.575

-66,36

5.284.245

-46,00

1,08

Hàng rau quả

1.136.984

86,90

4.631.428

-17,82

0,95

Quặng và khoáng sản khác

141.492

266,25

2.812.150

468,18

0,57

Sản phẩm từ chất dẻo

380.423

51,67

2.201.899

66,30

0,45

Ô tô nguyên chiếc các loại

-

-

1.571.178

-60,65

0,32

Sản phẩm từ sắt thép

59.790

-81,40

1.282.493

-38,92

0,26

Sắt thép các loại

278.899

1076,09

886.914

10,29

0,18

Cao su

179.165

89,21

880.262

-25,73

0,18

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

-

-

551.481

-94,48

0,11

Hàng hóa khác

16.331.471

24,60

166.015.613

-23,16

33,93

 

Nguồn: VITIC