Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, kim ngạch thương mại 2 chiều Việt Nam – Nhật Bản đạt 28,63 tỷ USD trong 9 tháng đầu năm 2020, giảm 1,8% so với cùng kỳ năm 2019, trong đó hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang Nhật đạt trên 14 tỷ USD, giảm 6,5% và nhập khẩu từ Nhật Bản gần 14,63 tỷ USD, tăng 3,1%; như vậy Việt Nam nhập siêu từ thị trường Nhật Bản 623,91 triệu USD (trong khi 9 tháng đầu năm 2019 Việt Nam xuất siêu sang Nhật Bản 783,72 triệu USD).
Có 4 nhóm hàng xuất khẩu sang Nhật Bản đạt kim ngạch lớn trên 1 tỷ USD đó là: Dệt may đạt trên 2,58 tỷ USD, chiếm 18,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Nhật Bản, giảm 11,2% so với 9 tháng đầu năm 2019; nhóm phương tiện vận tải đạt gần 1,64 tỷ USD, giảm 15,4%, chiếm 11,7%; máy móc thiết bị phụ tùng 1,45 tỷ USD, chiếm 10,3%, tăng 2,2%; thủy sản 1,03 tỷ USD, chiếm 7,4%, giảm 3,2%.
Xét về mức tăng trưởng xuất khẩu sang Nhật Bản 9 tháng đầu năm nay so với cùng kỳ năm 2019, thì thấy phần lớn các loại hàng hóa sụt giảm kim ngạch; trong đó giảm mạnh ở các nhóm hàng sau: Phân bón các loại giảm 82,5%, chỉ đạt 0,73 triệu USD; dầu thô giảm 68,7%, đạt 78,95 triệu USD; Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện giảm 52,9%, đạt 47,48 triệu USD; Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 47%, đạt 38,1 triệu USD. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang Nhật Bản tăng mạnh 68,9%, đạt 32,05 triệu USD.

Xuất khẩu sang Nhật Bản 9 tháng đầu năm 2020

(Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/10/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

 

Nhóm hàng

 

Tháng 9/2020

+/- so với tháng 8/2020 (%)

 

9 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

 

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.542.690.615

-4,29

14.003.019.695

-6,45

100

Hàng dệt, may

286.522.892

-12,37

2.583.568.892

-11,19

18,45

Phương tiện vận tải và phụ tùng

210.366.163

1

1.635.978.751

-15,41

11,68

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

164.080.349

0,42

1.445.529.493

2,22

10,32

Hàng thủy sản

118.149.511

-2,99

1.031.607.447

-3,15

7,37

Gỗ và sản phẩm gỗ

108.845.194

-5,54

927.508.353

-2,25

6,62

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

72.378.826

0,2

716.646.932

-4,91

5,12

Giày dép các loại

45.813.539

-33,04

665.798.409

-8,34

4,75

Điện thoại các loại và linh kiện

70.276.240

27,23

642.510.501

14,86

4,59

Sản phẩm từ chất dẻo

54.452.395

2,7

503.247.234

-7,25

3,59

Sản phẩm từ sắt thép

38.310.957

0,31

356.975.630

1,41

2,55

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

34.273.412

3,61

274.163.418

19,18

1,96

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

19.139.032

-4,66

257.018.945

-15

1,84

Hóa chất

21.192.288

-16,55

222.766.716

-21,55

1,59

Dây điện và dây cáp điện

26.279.224

8,66

221.297.068

-1,36

1,58

Kim loại thường khác và sản phẩm

16.906.360

4,23

161.241.874

-13,78

1,15

Cà phê

13.720.870

-11,65

146.298.943

17,24

1,04

Sản phẩm hóa chất

11.566.591

-8,32

114.517.190

-4,01

0,82

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

12.317.192

-1,51

109.999.429

18,19

0,79

Sản phẩm từ cao su

13.095.292

22,93

101.869.863

-3,83

0,73

Hàng rau quả

9.516.041

-7,01

98.944.477

10,2

0,71

Dầu thô

 

-100

78.954.035

-68,67

0,56

Sản phẩm gốm, sứ

6.329.400

0,62

58.034.139

4,47

0,41

Xơ, sợi dệt các loại

4.391.204

10,11

54.191.155

-11,89

0,39

Giấy và các sản phẩm từ giấy

5.135.758

21,59

53.255.900

-4,23

0,38

Sắt thép các loại

8.532.596

45,29

52.882.646

-45,98

0,38

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

4.850.668

6,08

47.477.718

-52,89

0,34

Chất dẻo nguyên liệu

4.553.023

3,29

44.449.065

-25,29

0,32

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

6.310.578

4,26

43.246.298

-14,89

0,31

Than các loại

11.163.522

258,29

42.546.588

-7,33

0,3

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

5.984.662

12,45

42.144.287

-3,56

0,3

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

4.106.608

-22,61

38.103.088

-46,95

0,27

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

4.721.135

2,19

37.192.928

5,72

0,27

Hạt điều

2.719.994

-28,57

32.046.212

68,87

0,23

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.353.670

15,05

20.468.275

-25,29

0,15

Vải mành, vải kỹ thuật khác

2.403.876

36,2

18.134.363

-31,49

0,13

Quặng và khoáng sản khác

3.822.288

361,85

12.954.581

-3,49

0,09

Cao su

1.020.955

-13,67

10.888.472

-15,53

0,08

Hạt tiêu

548.023

6,91

5.283.010

-3,14

0,04

Sắn và các sản phẩm từ sắn

83.232

-49,97

1.192.623

-21,68

0,01

Phân bón các loại

68.895

-29,27

734.581

-82,52

0,01

Hàng hóa khác

116.388.159

-10,98

1.091.350.165

13,53

7,79


Nguồn: VITIC