Nhóm giày dép các loại chiếm thị phần chủ yếu 45,52% trong tổng kim ngạch xuất khẩu, đạt 1,16 tỷ USD, tăng 18,87% so với cùng kỳ. Có 4 nhóm hàng hóa đạt kim ngạch trên 100 triệu USD: Hàng dệt, may đạt 354,31 triệu USD, tăng 40,03%; hàng thủy sản đạt 128,18 triệu USD, giảm 13,57%; túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù đạt 118,77 triệu USD, tăng 3,94%; Cà phê đạt 115,92 triệu USD, giảm 11,30% so với cùng kỳ.
Gạo là mặt hàng chiếm tỷ trọng thấp nhất chỉ 0,04% nhưng lại có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng mạnh mẽ tới 224,91% đạt 990.102 USD. Ở mức kim ngạch dưới 10 triệu USD còn một nhóm hàng sản phẩm mây, tre, cói và thảm tăng 28,82% đạt 6,94 triệu USD, các nhóm hàng còn lại như cao su, sản phẩm từ cao su, sản phẩm gốm, sứ, hạt tiêu đều sụt giảm so với năm ngoái.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bỉ năm 2019

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

Tháng 12/2019

So với T11/2019

(%)

Năm 2019

So với năm 2018 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

234.233.130

10,29

2.551.057.069

5,89

100

Giày dép các loại

109.603.572

-3,83

1.161.292.368

18,87

45,52

Hàng dệt, may

33.038.134

19,44

354.315.445

40,03

13,89

Hàng thủy sản

9.667.603

-3,11

128.188.373

-13,57

5,02

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

12.494.130

-8,55

118.773.748

3,94

4,66

Cà phê

12.122.864

50,55

115.922.971

-11,39

4,54

Sắt thép các loại

3.582.922

-19,62

99.116.922

-48,67

3,89

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

6.665.183

49,14

90.312.131

-3,06

3,54

Sản phẩm từ sắt thép

4.223.617

2,38

63.498.184

-24,41

2,49

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

3.587.436

20,07

41.207.645

-1,02

1,62

Gỗ và sản phẩm gỗ

3.704.313

15,35

39.426.721

14,37

1,55

Hạt điều

3.363.053

100,29

34.915.373

18,16

1,37

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

3.010.041

41,41

31.424.613

4,25

1,23

Sản phẩm từ chất dẻo

2.817.142

39,75

27.761.552

-24,27

1,09

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.458.129

117,91

21.516.077

17,32

0,84

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

879.657

195,01

6.944.247

28,82

0,27

Cao su

1.089.917

358,81

5.078.668

-12,08

0,2

Sản phẩm từ cao su

558.874

19,54

4.432.765

-16,77

0,17

Sản phẩm gốm, sứ

522.064

-9,84

3.336.991

-20,44

0,13

Hạt tiêu

128.765

 

1.373.863

-26,55

0,05

Gạo

58.44

 

990.102

224,91

0,04

Hàng hóa khác

20.657.273

83,33

201.228.308

 

7,89

Nguồn: VITIC