Trong đó, hàng dệt, may là nhóm hàng xuất khẩu chủ lực sang thị trường này, chiếm 18,25% thị phần, đạt 1,17 tỷ USD, tăng 1,24% so với 4 tháng đầu năm 2019.

Ngoài ra, có hai nhóm đạt kim ngạch trên 500 triệu USD là: Phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 760,99 triệu USD, giảm 9,62% so với cùng kỳ; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 655,04 triệu USD, tăng 9,4% so với cùng kỳ.

Ở nhóm kim ngạch hàng trăm triệu USD, có hai nhóm hàng tăng khá là nhóm điện thoại các loại và linh kiện tăng 80,19% đạt 290,87 triệu USD và nhóm đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 38,44% đạt 120,17 triệu USD.
Ở nhóm kim ngạch hàng chục triệu USD, hai nhóm hàng sụt giảm nhiều nhất là thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 61,53% đạt 12,9 triệu USD và nhóm máy ảnh, máy quay phim và linh kiện giảm 49,66% đạt 23 triệu USD. Ngược lại, nhóm than các loại tăng khá 239,16% đạt 14,52 triệu USD. Tuy nhiên, nhóm này chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ chỉ 0,23% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản.
Đáng chú ý, trong 4 tháng đầu năm, nhóm sắn và các sản phẩm từ sắn với mức tăng 32 lần về lượng đạt 1500 tấn và tăng 16 lần về kim ngạch, đạt 686.774 USD, so với cùng kỳ năm ngoái.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 4T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/05/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T4/2020

So với T3/2020 (%)

4T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.531.021.197

-20,63

6.435.694.799

5,31

100

Hàng dệt, may

261.262.865

-25,25

1.174.757.661

1,24

18,25

Phương tiện vận tải và phụ tùng

150.454.011

-32,58

760.997.353

-9,62

11,82

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

159.736.416

-12,19

655.049.702

9,4

10,18

Gỗ và sản phẩm gỗ

112.968.776

-8,83

437.358.535

8,88

6,8

Hàng thủy sản

121.117.534

-5,82

434.385.160

5,89

6,75

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

69.242.252

-40,9

357.458.446

17,41

5,55

Giày dép các loại

71.715.086

-0,15

329.875.630

10,28

5,13

Điện thoại các loại và linh kiện

79.862.371

-43,58

290.870.948

80,19

4,52

Sản phẩm từ chất dẻo

58.828.391

-6,88

228.184.489

-3,63

3,55

Sản phẩm từ sắt thép

45.092.113

-4,25

164.653.088

17,43

2,56

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

25.715.599

-28,45

137.229.909

2,95

2,13

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

30.467.305

-34,15

120.176.491

38,44

1,87

Hóa chất

20.289.285

-37,89

107.579.812

-15,68

1,67

Dây điện và dây cáp điện

25.222.996

-18,93

103.110.078

8,95

1,6

Kim loại thường khác và sản phẩm

19.982.002

3,13

75.070.119

-6,99

1,17

Cà phê

14.142.066

-20,36

66.406.664

15,02

1,03

Sản phẩm hóa chất

12.949.634

-13,15

53.835.676

-1,13

0,84

Dầu thô

13.963.158

-57,9

49.433.580

-33,99

0,77

Sản phẩm từ cao su

13.312.487

1,11

47.100.267

7,26

0,73

Hàng rau quả

10.589.109

-26,92

46.160.671

26,35

0,72

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

10.517.490

-23,96

43.557.584

5,26

0,68

Xơ, sợi dệt các loại

8.111.169

20,06

31.369.339

17,39

0,49

Sản phẩm gốm, sứ

8.206.329

12

27.465.889

15,56

0,43

Giấy và các sản phẩm từ giấy

6.943.930

-1,15

26.745.383

17,65

0,42

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

4.953.488

-18,01

23.000.962

-49,66

0,36

Sắt thép các loại

6.097.546

-9,61

22.253.564

-41,12

0,35

Chất dẻo nguyên liệu

5.584.887

3,17

21.848.260

-9,16

0,34

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

3.785.797

-46,89

21.113.696

18,41

0,33

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

5.289.898

-6,21

18.655.679

-12,14

0,29

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

4.191.145

4,91

15.549.525

14,86

0,24

Than các loại

32.200

-99,56

14.520.734

239,16

0,23

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

2.114.650

-42,12

12.903.732

-61,53

0,2

Hạt điều

4.397.849

21,67

12.172.591

52,44

0,19

Vải mành, vải kỹ thuật khác

2.036.083

-25,71

10.255.792

-18,09

0,16

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

3.367.625

93,46

9.015.180

-37,58

0,14

Cao su

1.233.112

-29,48

5.556.081

5,37

0,09

Quặng và khoáng sản khác

1.121.103

-50,92

4.313.421

-15,33

0,07

Hạt tiêu

628.364

-12,51

2.124.243

4,13

0,03

Sắn và các sản phẩm từ sắn

48.471

-82,39

686.774

1584,47

0,01

Phân bón các loại

39.208

-75,35

406.100

-89,2

0,01

Hàng hóa khác

135.407.397

5,74

472.485.990

17,65

7,34

Nguồn: VITIC