Tháng 7/2020 nhập khẩu hàng hóa từ Áo về Việt Nam đạt 21,38 triệu USD, giảm 36% so với mức 33,9 triệu USD cùng tháng năm 2019 và giảm 5,8% so với mức 22,71 triệu USD của tháng 6/2020.
Việt Nam tiếp tục nhập khẩu các mặt hàng nguyên nhiên liệu phục vụ sản xuất trong nước và máy móc thiết bị, một số mặt hàng nhập khẩu từ Áo có giá trị lớn gồm: Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng; dược phẩm; xơ sợi dệt các loại....Trong 7 tháng đầu năm 2020, nhập khẩu máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng đạt 48,11 triệu USD, giảm 33,6% so với mức 72,45 triệu USD cùng kỳ năm 2019, chiếm 30% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Áo; tính riêng tháng 7/2020 đạt 8,57 triệu USD tăng nhẹ 0,8% so với cùng tháng năm 2019 và tăng 68% so với mức 5,11 triệu USD của tháng 6/2020.
Trong 7 tháng đầu năm nhập khẩu dược phẩm đạt 45,26 triệu USD, tăng 12,5% so với mức 40,21% cùng kỳ năm 2019, chiếm 28% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của cả nước; tính riêng tháng 7 đạt 5,53 triệu USD, giảm 36,1% so với cùng tháng 2019 và giảm 27,5% so với tháng 6/2020.
Bên cạnh một số mặt hàng có kim ngạch tăng trưởng vượt trội thì có một số mặt hàng giảm so với cùng kỳ năm 2019 như: Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 84,3%; hóa chất giảm 56,2%; nguyên phụ liệu dược phẩm giảm 42,9%.
- Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Áo 7T/2020
- (Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
- ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 7/2020
|
+/- so với tháng 6/2020 (%)
|
7 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng tháng năm 2019 (%)
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 7T 2020 (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
21.387.768
|
-5,83
|
161.453.526
|
-36,91
|
-14,90
|
100
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
8.571.434
|
67,82
|
48.111.219
|
0,81
|
-33,59
|
29,80
|
Dược phẩm
|
5.531.423
|
-27,57
|
45.260.747
|
-36,19
|
12,54
|
28,03
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1.082.562
|
-47,04
|
13.722.744
|
116,60
|
96,06
|
8,50
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
142.115
|
-49,97
|
4.579.757
|
-52,56
|
31,30
|
2,84
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
762.531
|
115,00
|
4.215.812
|
130,40
|
-23,05
|
2,61
|
Sắt thép các loại
|
48.596
|
-96,76
|
4.115.185
|
-93,38
|
-13,92
|
2,55
|
Kim loại thường khác
|
237.972
|
-38,73
|
2.118.716
|
-30,89
|
-35,33
|
1,31
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
330.832
|
-19,81
|
1.785.028
|
-49,43
|
-19,93
|
1,11
|
Hóa chất
|
233.886
|
154,89
|
1.586.626
|
-65,05
|
-56,26
|
0,98
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
97.097
|
-16,23
|
1.012.067
|
-90,97
|
-84,33
|
0,63
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
78.686
|
|
948.879
|
-69,90
|
-42,98
|
0,59
|