Hai mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tỷ USD trong 9 tháng đầu năm là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện và bông các loại. Trong đó, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm tỷ trọng tới 33,78% đạt 3,51 tỷ USD; bông các loại chiếm tỷ trọng 11,02% đạt 1,14 tỷ USD. Cả hai mặt hàng này đều giảm so với cùng kỳ năm ngoái lần lượt là 2,15% và 15,95%.
Kim ngạch nhập khẩu đạt trên 500 triệu USD là 2 mặt hàng: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 786,29 triệu USD; chất dẻo nguyên liệu đạt 534,86 triệu USD.
Kim ngạch từ trên 100 – dưới 500 triệu USD có 14 mặt hàng, trong đó lúa mì có mức tăng mạnh nhất 312,22%, kế đến là sữa và sản phẩm sữa tăng 55,22%, dược phẩm tăng 40,9%, đậu tương tăng 31,51%...; ngược lại phế liệu sắt thép có kim ngạch giảm mạnh nhất 51,64%, phương tiện vận tải khác và phụ tùng giảm 43,56%, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 25,13%...
Trong tháng 9/2020, Việt Nam cũng tăng mạnh nhập khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm với mức tăng 133,42% đạt 2,94 triệu USD, đưa trị giá mặt hàng này trong 9 tháng đạt 9,58 triệu USD, chiếm tỷ trọng 0,09%.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Mỹ 9T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/10/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T9/2020
|
So với T8/2020 (%)
|
9T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
1.143.129.030
|
2,58
|
10.382.141.831
|
-2,86
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
419.139.857
|
8,17
|
3.507.132.799
|
-2,15
|
33,78
|
Bông các loại
|
94.156.293
|
-17,41
|
1.144.490.894
|
-15,95
|
11,02
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
104.342.413
|
27,38
|
786.294.434
|
-1
|
7,57
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
54.393.326
|
9,46
|
534.856.761
|
-11,8
|
5,15
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
43.098.795
|
-28,26
|
372.771.056
|
-17,4
|
3,59
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
25.114.472
|
2,12
|
278.559.682
|
-25,13
|
2,68
|
Sản phẩm hóa chất
|
30.854.544
|
18,29
|
268.951.303
|
3,09
|
2,59
|
Đậu tương
|
11.090.396
|
-20,61
|
243.052.434
|
31,51
|
2,34
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
24.315.111
|
25,12
|
231.355.018
|
-10,41
|
2,23
|
Hàng rau quả
|
16.801.128
|
-28,69
|
221.304.167
|
4,42
|
2,13
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
26.428.912
|
7,64
|
179.440.235
|
-10,91
|
1,73
|
Phế liệu sắt thép
|
22.865.049
|
-44,84
|
173.163.537
|
-51,64
|
1,67
|
Dược phẩm
|
23.563.579
|
34,33
|
172.969.050
|
40,9
|
1,67
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
24.725.434
|
205,86
|
168.827.838
|
-43,56
|
1,63
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
12.964.575
|
1,11
|
142.215.379
|
55,22
|
1,37
|
Hóa chất
|
12.845.708
|
38
|
120.452.038
|
-14,68
|
1,16
|
Lúa mì
|
43.001.614
|
366,19
|
112.537.575
|
312,22
|
1,08
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
9.643.868
|
1
|
102.112.695
|
12,34
|
0,98
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
7.003.417
|
-7,33
|
54.994.356
|
15,78
|
0,53
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
5.238.141
|
-2,55
|
52.611.240
|
-2,64
|
0,51
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
10.093.156
|
-29,31
|
49.465.964
|
10,01
|
0,48
|
Hàng thủy sản
|
5.859.287
|
26,96
|
48.382.169
|
-28,4
|
0,47
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.932.270
|
-1,16
|
33.353.781
|
-38,3
|
0,32
|
Cao su
|
4.292.093
|
40,44
|
27.673.754
|
-11,31
|
0,27
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.617.466
|
91,43
|
25.489.380
|
52,47
|
0,25
|
Vải các loại
|
2.774.911
|
8,42
|
22.563.168
|
-6,63
|
0,22
|
Kim loại thường khác
|
915.990
|
-36,2
|
20.151.649
|
36,32
|
0,19
|
Giấy các loại
|
1.168.625
|
-30,58
|
16.697.874
|
-11,54
|
0,16
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.373.926
|
-27,04
|
15.363.525
|
5,08
|
0,15
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
1.218.761
|
-26,76
|
15.264.992
|
-29,3
|
0,15
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.218.411
|
-2,75
|
14.279.484
|
43,52
|
0,14
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
3.347.046
|
87,49
|
14.040.238
|
-23,32
|
0,14
|
Quặng và khoáng sản khác
|
976.327
|
-2,03
|
12.818.747
|
-45,87
|
0,12
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
1.004.994
|
-9,98
|
12.531.342
|
-31,92
|
0,12
|
Sắt thép các loại
|
1.353.311
|
6,81
|
11.013.085
|
-9,25
|
0,11
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
2.936.813
|
133,42
|
9.579.582
|
8,33
|
0,09
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
230.627
|
-82,29
|
9.262.715
|
-13,25
|
0,09
|
Sản phẩm từ giấy
|
1.064.121
|
-18,21
|
9.174.941
|
8,93
|
0,09
|
Phân bón các loại
|
637.646
|
-38,22
|
8.517.221
|
68,88
|
0,08
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
572.162
|
-11,82
|
6.952.637
|
-25,12
|
0,07
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
602.626
|
94,69
|
6.562.223
|
-46,23
|
0,06
|
Dầu mỡ động thực vật
|
289.130
|
75,97
|
4.582.932
|
-14,71
|
0,04
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
601.563
|
-13,06
|
3.935.827
|
41,34
|
0,04
|
Hàng hóa khác
|
83.461.138
|
-30,14
|
1.116.392.110
|
56,19
|
10,75
|