Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng: sản phẩm từ sắt thép; điện thoại các loại và linh kiện; giày dép; hàng dệt may; nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; nguyên phụ liệu dệt may, da giày; cà phê; cao su…trong đó xuất khẩu đạt trị giá cao nhất là mặt hàng sản phẩm từ sắt thép, trị giá 39,84 triệu USD, tăng 260,49% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 37,27% tỷ trọng xuất khẩu.
Đứng thứ hai là nhóm hàng giày dép, thu về 11,82 triệu USD, giảm 24,70%, chiếm 11,06% tỷ trọng xuất khẩu; tiếp đến là hàng dệt may, trị giá xuất khẩu đạt 7,79 triệu USD, giảm 34%.
Một số mặt hàng có giá trị xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước: xuất khẩu nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 63,11%; xuất khẩu sản phẩm chất dẻo tăng 3,84%.
Một số mặt hàng sụt giảm xuất khẩu: nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 30,91%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 36,21%; xuất khẩu nhóm hàng máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng giảm 31,60% so với cùng kỳ năm trước.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Phần Lan 9T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/10/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 9/2020

+/- so với tháng 8/2020 (%)

9 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 9T 2020 (%)

Mặt hàng

7.019.655

-17,67

106.908.833

20,29

100

Sản phẩm từ sắt thép

1.024.495

-9,74

39.841.145

260,49

37,27

Giày dép các loại

1.320.854

9,84

11.828.743

-24,70

11,06

Hàng dệt, may

225.496

-77,99

7.799.873

-34,00

7,30

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

697.282

22,96

5.966.361

-30,91

5,58

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

325.455

-28,24

5.793.105

63,11

5,42

Phương tiện vận tải và phụ tùng

422.511

-47,69

4.805.188

-13,34

4,49

Sản phẩm từ chất dẻo

181.047

-73,56

4.150.020

3,84

3,88

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

217.762

-53,49

2.864.010

-31,60

2,68

Cà phê

303.300

255,24

2.551.959

-25,59

2,39

Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ

24.572

-4,56

2.239.506

-12,04

2,09

Cao su

155.232

 

1.680.810

-17,70

1,57

Gỗ và sản phẩm gỗ

21.825

-45,04

607.396

-36,21

0,57

Hàng hóa khác

2.099.824

3,32

16.780.718

8,87

15,70

Nguồn: VITIC