Riêng tháng 8/2020 đạt trên 1,84 tỷ USD, tăng 6% so với tháng 7/2020 nhưng giảm 10,4% so với cùng tháng năm 2019.
Có 4 nhóm hàng đạt trên tỷ USD xuất khẩu sang Hàn Quốc gồm: Điện thoại và linh kiện, hàng dệt may, máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng.
Điện thoại và linh kiện đạt 3,37 tỷ USD, chiếm 26,6% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Hàn Quốc, giảm 0,3% so với cùng kỳ năm 2019. Hàng dệt may đạt 1,86 tỷ USD chiếm 14,7%, giảm 15,1%. Nhóm máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện đạt trên 1,82 tỷ USD, chiếm 14,4%, giảm 0,8% so với cùng kỳ; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng đạt 1,3 tỷ USD, chiếm 10,3%, tăng 28,7%.
Nhìn chung, xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc trong 8 tháng đầu năm nay, đa số các nhóm hàng giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019; Trong đó giảm mạnh ở một số nhóm hàng sau: Than các loại giảm 74,2% so với cùng kỳ, chỉ đạt 5,05 triệu USD; Phân bón các loại giảm 64,2%, đạt 2,34 triệu USD; Xăng dầu các loại giảm 50,2%, đạt 19,63 triệu USD.
Ngược lại, xuất khẩu tăng mạnh ở các nhóm hàng sau: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng tăng 28,7%, đạt 1,3 tỷ USD; Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 19,6%, đạt 301,47 triệu USD; rau quả tăng 18%, đạt 103,67 triệu USD.
Xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc 8 tháng đầu năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD

 

Nhóm hàng

 

Tháng 8/2020

+/- so với tháng 7/2020 (%)

 

8 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

 

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.840.321.908

5,99

12.688.164.871

-1,19

100

Điện thoại các loại và linh kiện

422.542.124

-3,69

3.373.880.514

-0,33

26,59

Hàng dệt, may

376.729.448

36,02

1.863.540.730

-15,13

14,69

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

270.572.259

-6,31

1.824.664.000

-0,81

14,38

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

205.728.981

12,27

1.301.806.864

28,68

10,26

Gỗ và sản phẩm gỗ

67.774.123

22,55

524.698.282

-2,47

4,14

Hàng thủy sản

69.022.117

-3,09

491.439.582

-2,61

3,87

Giày dép các loại

50.776.469

9,05

388.237.055

-3,09

3,06

Phương tiện vận tải và phụ tùng

40.351.142

-3,57

301.473.299

19,59

2,38

Xơ, sợi dệt các loại

25.025.969

-2,68

217.722.271

-1,5

1,72

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

31.955.992

5,98

209.264.125

-21,81

1,65

Kim loại thường khác và sản phẩm

20.695.864

-2,88

167.051.395

6,03

1,32

Sản phẩm từ chất dẻo

17.410.593

-3,49

131.079.019

0,14

1,03

Dây điện và dây cáp điện

16.333.960

-7,91

126.777.919

10,4

1

Hàng rau quả

9.750.187

-20,52

103.672.145

18,05

0,82

Sắt thép các loại

10.129.328

12,1

95.582.345

-17,15

0,75

Sản phẩm từ sắt thép

12.770.240

13,19

95.104.417

-21,74

0,75

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

10.674.425

-13,13

84.202.707

-11,74

0,66

Sản phẩm hóa chất

7.241.609

-27,88

62.948.364

12,9

0,5

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

7.773.789

5,84

58.260.774

-13,66

0,46

Vải mành, vải kỹ thuật khác

8.164.855

83,58

45.471.253

7,61

0,36

Hóa chất

4.895.094

0,71

45.258.800

2,66

0,36

Cà phê

4.824.465

-18,19

44.951.868

7,74

0,35

Sản phẩm từ cao su

4.707.645

-11,54

44.227.609

-1,56

0,35

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.478.709

11,32

29.779.310

3,3

0,23

Cao su

3.604.200

37,75

26.865.659

-37,77

0,21

Sản phẩm gốm, sứ

3.081.635

1,9

23.408.484

12,8

0,18

Sắn và các sản phẩm từ sắn

5.135.420

507,19

21.417.002

0,45

0,17

Xăng dầu các loại

656.354

-36

19.629.143

-50,24

0,15

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2.278.681

-5,14

18.749.418

-23

0,15

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2.073.533

2,66

16.947.900

2,16

0,13

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.859.978

19,97

13.673.098

14,74

0,11

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1.798.851

-16,47

12.740.843

4,04

0,1

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.455.331

74,91

12.311.890

-22,3

0,1

Chất dẻo nguyên liệu

1.419.792

-20,46

11.665.024

-3,32

0,09

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.490.146

2,29

11.210.702

-48,51

0,09

Hạt tiêu

1.398.213

-2,76

10.867.156

-0,68

0,09

Than các loại

 

-100

5.050.951

-74,17

0,04

Quặng và khoáng sản khác

594.260

82,74

2.732.411

-43,71

0,02

Phân bón các loại

136.362

299,89

2.344.137

-64,23

0,02

Hàng hóa khác

113.009.766

2,15

847.456.403

15,62

6,68

Nguồn: VITIC