Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Singapore tháng 10/2010 đạt 248,83 triệu USD, giảm 9,41% so với tháng 9/2010, giảm 40,32% so với tháng 10/2010. Tính chung 10 tháng năm 2010, kim ngạch nhập khẩu từ Singapore đạt 3.410,37 triệu USD, tăng nhẹ 4,78% so với 10 tháng năm 2009, chiếm 5,07% tổng trị giá nhập khẩu hàng hoá của cả nước.
Ba mặt hàng nhập khẩu chủ yếu từ Singapore là xăng dầu các loại, phương tiện vận tải khác và phụ tùng, chất dẻo nguyên liệu.
Tuy kim ngạch nhập khẩu xăng dầu giảm mạnh do Việt Nam đã tự cung một phần mặt hàng này, tuy nhiên mặt hàng này vẫn đứng đầu về kim ngạch nhập khẩu từ Singapore, trong tháng 10/2010 này đạt 88,82 triệu USD, giảm 26,74% so với tháng 9/2010, giảm 68,40% so với 10 tháng năm 2009. Cộng dồn 10 tháng năm 2010, kim ngạch nhập khẩu xăng dầu đạt 1.726,63 triệu USD, giảm 15,39% so với cùng kỳ năm 2009, chiếm 50,63% tổng kim ngạch nhập khẩu từ Singapore.
Đứng thứ hai về kim ngạch nhập khẩu trong 10 tháng năm 2010 là phương tiện vận tải khác và phụ tùng đạt trị giá 229,58 triệu USD, tăng đột biến 4.988,68% so với 10 tháng năm 2009, chiếm 6,73% tổng trị giá nhập khẩu từ Singapore. Riêng tháng 10/2010 kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này chỉ đạt 0,17 triệu USD, chỉ đứng thứ 26 trong bảng xếp hạng, giảm 32,09% so với tháng 9/2010, giảm 60,18% so với cùng tháng năm 2009.
Chất dẻo nguyên liệu là mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu trong 10 tháng năm 2010 đứng thứ 3 với trị giá 208,38 triệu USD, tăng 29,69% so với 10 tháng năm 2009, chỉ chiếm 6,11% tổng trị giá nhập khẩu. Tháng 10/2010 kim ngạch nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu đạt 21,86 triệu USD cũng đứng vị trí thứ ba, giảm nhẹ 2,18% so với tháng trước đó, tăng 19,25% so với cùng tháng năm 2009.
Trong 10 tháng năm 2010, ngoài mặt hàng phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng đột biến về kim ngạch 4.988,68% so với cùng kỳ năm trước còn một số mặt hàng cũng có tăng trưởng cao như khí đốt hoá lỏng tăng 169,05%, bông các loại tăng 397,56%. Chỉ có 7/28 mặt hàng giảm về kim ngạch so với cùng kỳ tuy nhiên mức giảm cũng không nhiều như vải các loại giảm 53,87%, kim loại thường khác giảm 45,12%, sản phẩm từ sắt thép giảm 35,03%.
Bảng thống kê kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Singapore tháng 10 và 10 tháng năm 2010
Mặt hàng
|
KNNK T10/2010
|
KNNK 10T/2010
|
% tăng giảm KNNK T10/2010 so với T9/2010
|
% tăng giảm KNNK T10/2010 so với T10/2009
|
% tăng giảm KNNK 10T/2010 so với 10T/2009
|
Tổng trị giá
|
248.830.816
|
3.410.368.752
|
-9,41
|
-40,32
|
4,78
|
Xăng dầu các loại
|
88.820.606
|
1.726.627.382
|
-26,74
|
-68,40
|
-15,39
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
172.026
|
229.582.350
|
-32,09
|
-60,18
|
4.988,68
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
21.860.006
|
208.383.710
|
-2,18
|
19,25
|
29,69
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
18.338.996
|
190.121.570
|
18,84
|
-29,69
|
2,63
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
26.558.626
|
178.673.073
|
58,89
|
65,71
|
1,11
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
16.036.594
|
167.225.608
|
5,53
|
9,44
|
11,59
|
Giấy các loại
|
12.763.664
|
91.945.060
|
34,33
|
29,44
|
30,82
|
Sản phẩm từ hoá chất
|
8.633.095
|
74.202.056
|
8,52
|
45,06
|
20,99
|
Hoá chất
|
6.034.633
|
51.554.429
|
3,33
|
6,38
|
7,93
|
Sản phẩm từ giấy
|
3.573.560
|
41.416.290
|
-21,72
|
-44,51
|
28,11
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.502.683
|
29.534.364
|
-14,79
|
30,54
|
-35,03
|
Sắt thép các loại
|
2.035.964
|
24.502.028
|
-54,75
|
-21,81
|
25,00
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
2.440.044
|
19.001.062
|
-0,86
|
107,58
|
68,53
|
Kim loại thường khác
|
883.482
|
12.713.904
|
-14,86
|
-46,48
|
-45,12
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.423.314
|
12.238.001
|
7,37
|
12,12
|
22,98
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
915.870
|
11.156.501
|
-25,29
|
-23,93
|
41,36
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.297.782
|
9.317.982
|
85,14
|
160,70
|
87,56
|
Khí đốt hoá lỏng
|
|
8.565.855
|
-100,00
|
|
169,05
|
Dược phẩm
|
813.196
|
7.689.118
|
-35,59
|
10,70
|
21,70
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
1.391.862
|
6.056.496
|
644,22
|
67,22
|
-22,86
|
Hàng thuỷ sản
|
523.889
|
5.916.036
|
30,82
|
26,84
|
65,26
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
705.778
|
4.628.888
|
35,07
|
47,16
|
36,41
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
593.915
|
4.537.243
|
40,50
|
39,93
|
12,55
|
Sản phẩm từ cao su
|
438.867
|
4.131.006
|
-5,91
|
-32,44
|
-3,64
|
Vải các loại
|
264.511
|
3.773.901
|
-33,03
|
-42,90
|
-53,87
|
Bông các loại
|
331.566
|
3.051.974
|
-67,23
|
20,47
|
397,56
|
Dầu mỡ động thực vật
|
187.433
|
1.609.440
|
75,96
|
-17,86
|
-22,54
|
Phân bón các loại
|
|
1.059.695
|
-100,00
|
|
|