Theo số liệu thống kê của tổng cục Hải Quan, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Singapore tháng 4/2010 đạt 378,97 triệu USD chiếm 5,85% tổng trị giá nhập khẩu tháng 4, tăng 15,99% so với tháng trước, tăng 5,81% so với tháng 4/2009. Tính chung 4 tháng đầu năm 2010, kim ngạch nhập khẩu từ Singapore đạt 1,32 tỷ USD chiếm 5,44% tổng trị giá, tăng 12,97% so với cùng kỳ năm trước.
Bốn tháng đầu năm 2010, mặt hàng cung cấp cho Việt Nam có kim ngạch cao nhất là xăng dầu các loại đạt 761,26 triệu USD chiếm 57,47% trị giá hàng nhập từ Singapore, giảm 0,47% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ hai là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 86,46 triệu USDchỉ chiếm 6,53% tổng trị giá nhập từ Singapore, nhưng tăng 52,08% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ 3 là chất dẻo nguyên liệu đạt kim ngạch 78,1 triệu USD, chỉ chiếm 5,9% tổng trị giá, tăng 37,3% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng phương tiện vận tải và phụ tùng tuy chỉ đứng thứ 10 trong bảng xếp hạng về kim ngạch trong bốn tháng nhưng có tốc độ tăng trưởng đột biến 905,8% so với bốn tháng năm 2009, đạt kim ngạch 15,03 triệu USD. Tiếp đến là khí đốt hoá lỏng tăng 412,81%, đạt kim ngạch 5,89 triệu USD; hàng thuỷ sản tăng 160,88%, đạt kim ngạch 2,7 triệu USD.
Xét riêng trong tháng 4/2010, xăng dầu các loại vẫn là mặt hàng dẫn đầu về kim ngạch đạt 229,2 triệu USD chiếm 60,48% tổng trị giá, tăng 38,77% so với tháng trước, nhưng lại giảm nhẹ 3,37% so với tháng 4 năm 2009, đứng thứ hai là chất dẻo nguyên liệu đạt kim ngạch 22,3 triệu USD chiếm 5,89% tổng trị giá, giảm nhẹ 1,79% so với tháng trước, nhưng lại tăng 42,11% so với tháng 4/2009, thứ ba là sản phẩm khác từ dầu mỏ đạt kim ngạch 19,76 triệu USD, tăng 19,8% so với tháng trước, giảm 6,11% so với tháng 4/2009.
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng đột biến về kim ngạch trong tháng 4/2010 tăng +7586,34% so với tháng trước, đạt kim ngạch 14,62 triệu USD, chiếm 3,86% tổng trị giá nhập từ Singapore trong tháng 4/2010.
Bảng thống kê kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Singapore về Việt Nam trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2009
Mặt hàng
|
KNNK T4/2010
|
KNNK 4T/2010
|
% tăng giảm KNNK T4/2010 so với T3/2010
|
% tăng giảm KNNK T4/2010 so với T4/2009
|
% tăng giảm KNNK 4T/2010 so với 4T/2009
|
Tổng trị giá
|
378.974.865
|
1.324.739.256
|
+15,99
|
+5,81
|
+12,97
|
Xăng dầu các loại
|
229.201.777
|
761.264.344
|
+38,77
|
-3,37
|
-0,47
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
18.373.613
|
86.461.155
|
-25,51
|
-11,41
|
+52,08
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
22.302.690
|
78.102.129
|
-1,79
|
+42,11
|
+37,30
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
19.755.533
|
67.350.354
|
+19,80
|
-6,11
|
-3,34
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
14.661.422
|
61.310.396
|
-27,75
|
-2,62
|
+25,15
|
Giấy các loại
|
10.561.558
|
35.929.060
|
-0,41
|
+60,05
|
+67,83
|
Sản phẩm từ hoá chất
|
6.443.536
|
27.367.953
|
-22,75
|
-13,54
|
+28,28
|
Hoá chất
|
5.617.231
|
20.104.940
|
-2,14
|
+44,23
|
+27,01
|
Sản phẩm từ giấy
|
4.593.879
|
16.174.776
|
+39,55
|
+195,04
|
+53,80
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
14.616.581
|
15.029.899
|
+7586,34
|
+8624,34
|
+905,80
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
4.007.755
|
10.013.549
|
+59,44
|
+0,73
|
-23,55
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
2.120.682
|
8.827.059
|
-28,97
|
+396,57
|
+77,52
|
Khí đốt hoá lỏng
|
|
5.889.017
|
|
|
+412,81
|
Sắt thép các loại
|
1.055.492
|
5.808.333
|
-46,15
|
+6,82
|
-18,57
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
832.832
|
4.844.149
|
-54,66
|
+17,31
|
+88,88
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.273.961
|
4.291.180
|
-12,44
|
+46,51
|
+51,86
|
Kim loại thường khác
|
643.385
|
3.310.557
|
-45,23
|
-69,60
|
-68,71
|
Hàng thuỷ sản
|
168.854
|
2.697.842
|
-81,76
|
+33,52
|
+160,88
|
Dược phẩm
|
948.990
|
2.637.620
|
-6,15
|
+18,20
|
+27,81
|
Dây điện và dây cáp điện
|
613.162
|
2.399.394
|
-16,73
|
-4,00
|
+51,75
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
783.993
|
2.250.009
|
+18,78
|
-12,37
|
-37,99
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
756.215
|
1.863.159
|
+79,86
|
+34,66
|
+0,39
|
Sản phẩm từ cao su
|
433.793
|
1.600.557
|
+8,70
|
+57,40
|
+24,52
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
404.741
|
1.508.749
|
-1,47
|
+29,64
|
+26,30
|
Vải các loại
|
290.689
|
1.150.891
|
+31,63
|
-73,16
|
-60,58
|
Dầu mỡ động thực vật
|
93.360
|
497.025
|
3,99
|
-16,92
|
-38,18
|