Tháng 11/2010 nhập khẩu linh kiện, phụ tùng ô tô vào Việt Nam đạt kim ngạch 178,4 triệu USD, tăng 10,97% sovới tháng 10; cộng chung cả 11 tháng đầu năm 2010 kim ngạch nhập khẩu nhóm mặt hàng này lên tới 1,74 tỷ USD, chiếm 2,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước 11 tháng, tăng 10,58% so với cùng kỳ năm 2009.
Sáu thị trường lớn cung cấp nhóm mặt hàng này cho Việt Nam trong tháng 11 đạt kim ngạch trên 10 triệu USD, đứng đầu vẫn là thị trường Thái Lan với 39,93 triệu USD, chiếm 22,38% tổng kim ngạch; tiếp đến Nhật Bản 35,91 triệu USD, chiếm 20,13%, Hàn Quốc 36,77 triệu USD, chiếm 20,61%, Trung Quốc 20,31 triệu USD, chiếm 11,38%, Hà Lan 10,22 triệu USD, chiếm 5,73% và Indonesia 10,42 triệu USD, chiếm 5,84%.
Trong số 16 thị trường cung cấp nhóm mặt hàng này cho Việt Nam trong tháng 11 có 5 thị trường giảm kim ngạch so với tháng 10 đó là: Nga, Hoa Kỳ, Thuỵ Điển, Nhật Bản và Ấn Độ với mức giảm lần lượt là 62,51%, 27,36%, 17,97% và 1,55%, còn lại 11 thị trường tăng kim ngạch so với tháng 10 từ 3% đến hơn 99%, trong đó tăng mạnh nhất là kim ngạch nhập khẩu từ Tây Ban Nha tăng 99,47%, mặc dù kim ngạch chỉ đạt 0,94 triệu USD; sau đó là kim ngạch nhập từ Achentina tăng 99,21%, đạt 1,78 triệu USD, tiếp đến Hàn Quốc tăng 56,52%, đạt 36,77 triệu USD; Đức tăng 47,06%, đạt 6,15 triệu USD…
Tính chung cả 11 tháng đầu năm, kim ngạch nhập khẩu từ hầu hết các thị trường đều tăng trưởng so với cùng kỳ, trong đó nhập khâu từ Thuỵ Điển đạt mức tăng lớn nhất 129,89%, tiếp đến Hà Lan tăng 74,41%, Nga tăng 52,17%, sau đó là một số thị trường cũng tăng trưởng cao từ 30% đến 40% như: Đức, Braxin, Hoa Kỳ và Philipines. Tuy nhiên, kim ngạch nhập khẩu lại sụt giảm ở một vài thị trường như: Tây Ban Nha, Đài Loan, Trung Quốc và Ấn Độ với mức giảm lần lượt là: 31,74%, 9,23%, 5,44% và 3,61%.
 Thị trường chính cung cấp linh kiện phụ tùng ô tô cho Việt Nam 11 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
 
Tháng 11
 
 
11tháng
/2010
 
 
Tháng 10
 
 
11 tháng/2009
 
% tăng giảm
T11
so với T10
% tăng giảm 11T/2010
so với 11T/2009
Tổng cộng
178.395.640
1.738.206.202
160.753.817
1571929692
+10,97
+10,58
Linh kiện ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống
73.606.487
754.507.302
68.943.882
*
6,76
*
Thái Lan
39.926.829
375.455.400
36008567
353503812
+10,88
+6,21
Nhật Bản
35.905.364
359.496.086
39058739
348280250
-8,07
+3,22
Hàn Quốc
36.771.897
307.215.598
23492745
243075234
+56,52
+26,39
Trung Quốc
20.309.164
263.421.947
19250367
278573829
+5,50
-5,44
Hà Lan
10.224.826
87.799.841
9442116
50340735
+8,29
+74,41
Indonesia
10.424.749
87.686.900
8855702
74156400
+17,72
+18,25
Đức
6154780
60753699
4185215
43870615
+47,06
+38,48
Philipines
4152034
46242374
3614680
35477634
+14,87
+30,34
Đài Loan
4066129
26104322
3497460
28758407
+16,26
-9,23
Achentina
1779623
22570763
893337
18018627
+99,21
+25,26
Ấn Độ
1450809
13246400
1473587
13743183
-1,55
-3,61
Malaysia
1195250
12300698
1158309
10222804
+3,19
+20,33
Nga
203991
7868569
544124
5170750
-62,51
+52,17
Hoa Kỳ
673842
7811081
927602
5908376
-27,36
+32,20
Braxin
0
7304197
1143069
5414247
*
+34,91
Thuỵ Điển
148233
7183917
180697
3124968
-17,97
+129,89
Tây Ban Nha
942944
4811296
472721
7048036
+99,47
-31,74

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn: Vinanet