Ba nguyên liệu giảm giá trong 10 năm qua, trong đó gỗ xẻ giảm mạnh nhất.

Giá hàng hoá thế giới năm 2009 so với 1999

Hàng hoá

Thị trường/ĐVT

31/12/2009

So với 31/12/1999 (%)

 

Year to Date

 

 

Chì

LME

2.449 (USD/tấn)

+ 145

Đồng

LME

7.275 (USD/tấn)

+ 137

Đồng

Comex

3,3135 (USD/lb)

+ 135

Đường thô

 ICE

26,77 (US cent/lb)

+ 127

Đường trắng

 Liffe

700,20 (USD/tấn)

 + 120

kẽm

LME

2.548 (USD/tấn)

+ 111

Nước cam

ICE

1,4065 (USD/lb)

+ 107

Palladium

 Nymex

388,85 (USD/ounce)

 + 106

Cao su

TCM

274,7 (Yên/kg)

 + 102

Xăng

Nymex

2,0106 (USD/gallon)

 + 99

Dầu thô

 Nymex

78,87 (USD/thùng)

+ 77

Dầu Brent

 ICE

77,64 (USD/thùng)

+ 70

Nickel

LME

19.200 (USD/tấn)

 + 64

Platinum

Nymex

1.476 (USD/ounce)

+ 57

Thiếc

 LME

16.740 (USD/tấn)

 + 56

Bông

ICE

75,07 (US cent/lb)

+ 54

Dầu cọ

MDE

2.590 (Ringgit/tấn)

+ 53

Dầu khí

ICE

635,75 (USD/tấn)

 + 52

bạc

Comex

17,11 (USD/ounce)

+ 51

Dầu đốt

 Nymex

2,1028 (USD/gallon)

 + 50

Nhôm

LME

2.273 (USD/tấn)

+ 48

Cacao

 Liffe

2.234 (GBP/tấn)

+ 25

Gỗ xẻ

CME

233,50 (USD/100 board feet)

 + 24

Vàng

Comex

1.098,10 (USD/ounce)

 + 24

Chỉ số CRB

 

283.73

 + 24

Cà phê Arabica

ICE

1,3635 (USD/lb)

+ 22

Cacao

 ICE

3.237 (USD/tấn)

+ 21

Dầu đậu tương

 CBOT

 39,85 (US cent/lb)

+ 19

Lợn sạch

 CME

65,425 (US cent/lb)

 + 7,5

Đậu tương

CBOT

 10,47 (USD/bushel)

+ 6,8

Khí thiên nhiên

 Nymex

5,814 (USD/mBtu)

 + 3,4

Khô đậu tương

CBOT

 307,60 (USD/2000 lb)

 + 2,6

Ngô

CBOT

 4,17 (USD/bushel)

 + 2,5

Gia súc giống

 CME

94,725 (US cent/lb)

 + 1,1

Gia súc sống

 CME

85,125 (US cent/lb)

 - 1,1

Gạo

CBOT

 14,88 (USD/bushel)

- 3

Lúa mì

 CBOT

 5,41 (USD/bushel)

 - 11

Cà phê robusta

 Liffe

1.301 (USD/tấn)

- 16