Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Thép không hợp kim cán nguội cha tráng phủ mạ dạng cuộn:(1.80MM-2.40MM) X 1065MM-1211MM) X Coils - ( Hàng loại 2 mới 100% )
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Sắt thép, phế liệu dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với Thông t 01/2013/TT-BTNMT, đáp ứng QCVN 31:2010/BTNMT
|
tấn
|
285
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Thép hợp kim dạng que cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, Bo 0.0008% min, không dùng làm thép cốt bê tông& que hàn, dùng kéo dây. Đờng kính: 6.5mm.Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008B).Mới 100%.
|
tấn
|
394
|
Cảng Bến Nghé (HCM)
|
CFR
|
Thép hợp kim Bo 0.0008%min cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều, không dùng làm thép cốt bê tông và que hàn, dùng làm kéo dây. Đờng kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008B) Mới 100%.
|
tấn
|
375
|
Cảng Bến Nghé (HCM)
|
CFR
|
Thép lá cuộn cán nóng hợp kim, đợc cán phẳng, cha phủ mạ hoặc tráng (Hàm lợng Boron từ 0,0008 ~ 0,002 % TL, tiêu chuẩn JIS G3132 SPHT1) Hàng mới 100%. Kích cỡ :1,50mm ~ 2,75mm X 1135mm ~ 1250mm XC
|
tấn
|
505
|
Cảng cá Hạ Long
|
CFR
|
Thép phế liệu HMS1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu. Phù hợp QĐ : QCVN31 :2010/BTNMT và QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014
|
tấn
|
297
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Que thép không gỉ đợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. Kích thớc: 12.0 mm. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1,320
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nóng, cán phẳng dạng cuộn hàng loại 1 GRADE 304/304L (series 300): (3.0-4.0)mm x 1240mm x cuộn, hàng mới 100%.
|
tấn
|
2,470
|
GREEN PORT (HP)
|
CIF
|
Thép không hợp kim dạng cuộn, đợc mạ hoặc tráng kẽm bằng phơng pháp điện phân, C < 0.6%, tiêu chuản: JIS G3313, hàng tồn kho. Kích thớc: Dày trên 1,5 mm x Rộng 610 mm trở lên x 50 cuộn.
|
tấn
|
400
|
Cảng cá Hạ Long
|
CFR
|
Thép cán nóng hợp kim dạng que, Đờng kính 6.5mm dạng cuộn cuốn không đều,dùng trong cán kéo, không dùng làm cốt bê tông và làm que hàn. Mác thép SAE1008B(TC: ASTM A510M), lợng Bo>=0.0008%. Mới 100%
|
tấn
|
416
|
Cảng Bến Nghé (HCM)
|
CFR
|
Thép hợp kim Bo 0.0008%min, cán phẳng, cán nóng dạng cuộn, cha tráng phủ mạ. Kích thớc: 2.5mm x 1250mm x C. Tiêu chuẩn: JSXY/GFYF018-2013 (SPHC-B)
|
tấn
|
495
|
Cảng Tân Thuận (HCM)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng , không còn giá trị sử dụng nh ban đầu. Hàng phù hợp với QCVN 31:2010/BTNMT theo TT 01/2013/BTNMT, QĐ 73/2014
|
tấn
|
299
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Thép hợp kim cán phẳng (hàm lợng B>0,0008% tính theo trọng lợng) dạng cuộn, cán nóng, có chiều rộng trên 600mm cha đợc tráng, phủ hoặc mạ (t2.0 x w1212)mm, tiêu chuẩn: SAE1006B, hàng mới 100%.
|
tấn
|
421
|
Cảng thép miền Nam
|
CFR
|