Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 9/2017.
Đvt: triệu tấn
2017/18
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,66
|
56,13
|
11,51
|
55,74
|
11,92
|
3,63
|
Mỹ
|
0,83
|
10,21
|
0,15
|
9,44
|
0,95
|
0,8
|
Các nước còn lại
|
2,83
|
45,92
|
11,36
|
46,31
|
10,97
|
2,83
|
Nước XK chủ yếu
|
0,95
|
19,56
|
0,31
|
11,68
|
8,2
|
0,93
|
Argentina
|
0,5
|
8,63
|
0
|
2,8
|
5,85
|
0,49
|
Brazil
|
0,27
|
8,06
|
0,06
|
6,7
|
1,45
|
0,24
|
EU-27
|
0,18
|
2,87
|
0,25
|
2,19
|
0,9
|
0,21
|
Nước NK chủ yếu
|
1,08
|
18,96
|
6,38
|
25,05
|
0,19
|
1,17
|
Trung Quốc
|
0,53
|
16,76
|
0,5
|
17,05
|
0,1
|
0,64
|
Ấn Độ
|
0,41
|
1,56
|
4,1
|
5,65
|
0
|
0,43
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,64
|
1,78
|
2,35
|
0,09
|
0,11
|
Nguồn: VITIC/USDA